| Án Nga Nhi |
Yan E Er |
|
| Ân Ngụy Mân |
Yin Wei Min |
Bộ trưởng
Nhân sự |
| Án- Sát Ty |
An Cha Si |
|
| An Thế Cao |
An Shi Gao |
|
| Án Thù |
Yan Shu |
|
| Anh Bố |
Ying Bu |
|
| Áo Môn |
Ao Men |
|
| Âu Dương Tu |
Ou Yang xiu |
|
| Ba |
Bo |
|
| Bá Bì |
Bo Pì |
|
| Bá Di |
Bo Yi |
|
| Bá Dương |
Bo Yang |
|
| Bá Hỉ |
Bo Xi |
|
| Bá Khước Uyển |
Bo Que Wan |
|
| Ba Kim |
Ba jin |
|
| Ba La Mật |
Bo Luo Mi |
|
| Bá Nha |
Bo Ya |
|
| Bá Nhạc |
Bo Yue |
|
| Ba Thục |
Ba Shu |
|
| Bác Tấn |
Boxun |
Báo mạng boxun.com |
| Bắc Chu |
Bei Zhou |
|
| Bắc Dương |
Bei Yang |
|
| Bạc Hy Lai |
Bao Xi Lai |
Bí thư
thành ủy Chong Qing |
| Bắc Kinh |
Bei Jing,Peking |
|
| Bác La |
Bo Luo |
|
| Bác Lăng |
Bo Lang |
|
| Bắc Lăng |
Bei Ling |
|
| Bạc Nhất Ba |
Bo Yi Bo |
|
| Bắc Tống |
Bei Song |
|
| Bạch Ân Bồi |
Bai En Pei |
Bí thư tỉnh
ủy Yun Nan |
| Bạch Cư Dị |
Bai Ju Yi |
|
| Bạch Cư Di Mộ Chúng |
Bai Ju yi
Mu Zhong |
|
| Bạch Đằng |
Bai Deng |
|
| Bạch Đầu Ngâm |
Bai Tou Yin |
|
| Bạch Đế Thành |
Bai Di cheng |
|
| Bạch Địch |
Bai Di |
|
| Bách Gia Tính |
Bai Jia Xinh |
|
| Bạch Gian Phú |
Bai Jing Fu |
Thứ trưởng
bộ công an |
| Bạch Khắc Minh |
Bai Ke Ming |
Bí thư tỉnh
ủy He Bei 2002-2007 |
| Bạch Khởi |
Bai Qi |
|
| Bách Lý Hề |
Bai Li Xi |
|
| Bạch Môn |
Bai Men |
|
| Bạch Sùng Hy |
Bai Chong Xi |
|
| Bách Việt |
Bai Yue |
|
| Bạch-Liên Giáo |
Bai Lian
Jiao |
|
| Bạch-Mã Tự |
Bai Ma Si |
|
| Bái |
Pei |
|
| Ban Bưu |
Ban Biao |
|
| Bàn Canh |
Pan Geng |
|
| Ban Cố |
Ban Gu |
|
| Ban Siêu |
Ban Chao |
|
| Ban Tiếp Dư |
Ban jie Yu |
|
| Bàng Chân |
Peng Zhen |
|
| Bàng Quyên |
Pang Juan |
|
| Bàng Thống |
Pang Tong |
|
| Bành Đức Hoài |
Peng De Huai |
|
| Bành Lệ Viên |
Peng Liyuan |
một ca sĩ nổi tiếng của Quân đội Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
| Bành Nha |
Peng Ya |
|
| Bành Nha Hành |
Peng Ya Xing |
|
| Bành Quang Khiêm |
Peng
Guangqian |
|
| Bành Thành |
Peng Cheng |
|
| Bành Thanh Hoa |
Peng Qing
Hua |
Văn phòng liên
lạc TƯ tại đặc khu Heung Gong |
| Bành Tiểu Phong |
Peng Xiao Feng |
Tướng hưu
trí, ủy viên HĐND |
| Bành Tổ |
Peng Zu |
|
| Bành Việt |
Peng Yue |
|
| Bào Ảnh |
Pao Ying |
|
| Bảo Chí Cường |
Bao Zhi
Qiang |
Thị trưởng Ji
Nan |
| Bao Chuẩn |
Bao Zheng |
|
| Bao Công |
Bao Gong |
|
| Bao Đầu |
Bao Tou |
|
| Bảo Ghi Kiến |
Bai Zhi Jian |
Giám đốc văn phòng
liên lạc TƯ và Macao |
| Bảo Lý Chân |
Bai Li Chen |
Chủ tịch
Hội nghị tư vấn Chính trị Nhân dân |
| Bạo Phong Sậu Vũ |
Bao Feng
Zou Yu |
|
| Bào Quyễn |
Bao Juan |
|
| Bào Tham Quân |
Bao Can Yun |
|
| Bao Thúc Nha |
Bao Shu Ya |
|
| Bao Tự |
Bao Si |
|
| Bát Chánh Đạo |
Ba Zheng Dao |
|
| Bát Đạt Lĩnh |
Ba Da Ling |
|
| Bát trận đồ |
Ba Zhen Tu |
|
| Bi |
Bei |
|
| Bí |
Bi |
|
| Bi Lâm |
Bei Lin |
|
| Bi phẩn thi |
Bei Fen Shi |
|
| Biện Cơ |
Bian Ji |
|
| Biện Lương |
Bian Liang |
|
| Biển Thước |
Bian Que |
|
| Biến Văn |
Bian Wen |
|
| Biền Văn |
Pian Wen |
|
| Biệt Mặc |
Bie Mo |
|
| Biểu |
Bia |
|
| Bỉnh |
Bing |
|
| Binh bộ |
Bing Bu |
|
| Bình Chuẩn |
Ping Zhun |
|
| Bỉnh Linh Tự |
Bing Linh Si |
|
| Binh Mã Dũng |
Bing Ma Yong |
|
| Bình Ngô Đại Cáo |
Ping Wu Tai
Gao |
|
| Bình Nguyên Công |
Ping Yuan
Jun |
|
| Bình Nguyên Quân |
Ping Yuan
Jun |
|
| Bình Thành |
Ping Cheng |
|
| Bố Chánh Ty |
Bu Zheng ? |
|
| Bố Đạt Lạp Cung |
Bu Da La
Gong |
|
| Bồ Thọ Canh |
Pu Zhou ? |
|
| Bồ Tùng Linh |
Pu Song Ling |
|
| Bộc Xạ |
Pu She |
|
| Bối Diệp Kinh |
Bei Ye Jing |
|
| Bối Lặc |
Bei Le |
|
| Bối Tử |
Bei Zi |
|
| Bồng Lai |
Peng Lai |
|
| Bùi Tùng Chi |
Pai Song ? |
|
| Các Các |
Ge Ge |
|
| Cai Hạ |
Gai Xia |
|
| Cam Túc |
Gan Su |
|
| Cam Tuyền |
Gan Quan |
|
| Cam Tuyền Phú |
Gan Quan Fu |
|
| Cẩm Y Vệ |
Jin Yi Wie |
|
| Cán Bộ |
Gan Bu |
|
| Càn Long |
Qian Long |
|
| Cảnh Đế |
Jing Di |
|
| Cảnh Đức |
Jing De ? |
|
| Cảnh Dương |
Jing Yang |
|
| Cảnh Huệ Xương |
Geng Hui Chang |
Bộ trưởng
an ninh quốc gia 2007– |
| Cảo |
Hao |
|
| Cao Cương |
Gao Gang |
|
| Cao Dương |
Gao Yang |
|
| Cao Hoan |
Gao Huan |
|
| Cao Hùng |
Gao Xiong |
|
| Cao Lăng |
Gao Ling |
|
| Cao Lực Sĩ |
Gao Li Shi |
|
| Cao Minh |
Gao Ming |
|
| Cao Ngạc |
Gao E |
|
| Cao Tăng |
Gao Seng |
|
| Cao Tăng truyện |
Gao Seng
Zhuan |
|
| Cao Thanh Thần |
Qiao Qing
Chen |
Tư lệnh
không quân 2002–07 |
| Cao Thích |
Gao Shi |
|
| Cao Tổ Quý |
Gao zu gui |
Giáo sư Viện nghiên cứu chiến lược quốc tế, Trường Đảng Trung ương |
| Cáo Văn |
Gao Wen |
|
| Cáp Nhĩ Tân |
Ha Er Bin |
|
| Cấp Sự Trung |
Ji Shi Zhong |
|
| Cát Bỉnh Hiên |
Ji Bing Xuan |
Bí thư tỉnh
ủy Heilongjiang |
| Cát Chấn Phong |
Ge Zhen feng |
Tham mưu
phó Bộ TTM |
| Cát Hồng |
Ge Hong |
|
| Cát Hồng Lâm |
Ge Hong Lin |
Thị trưởng Cheng Du |
| Cát Lâm |
Ji Lin |
|
| Cát Tàng |
Ji Zang |
|
| Câu Tiễn |
Gou Jian |
|
| Châm |
Zhen |
|
| Chân Kim |
Zhen Jin |
|
| Chấn Tông |
Chan Zong |
|
| Châu Ân Lai |
Zhou En Lai |
|
| Châu Chi Hâm |
Zhu Zhi Xin |
Phó chủ
tịch Ủy ban phát triển và cải tổ |
| Châu Duy Quần |
Zhu Wei Qun |
Vụ trưởng
vụ công tác Mặt trận thống nhất |
| Chi |
Zhi |
|
| Chí Bàn |
Zhi Pan |
|
| Chỉ Lão Hổ |
Zhi Lao Hu |
|
| Chiến Quốc Sách |
Zhan Guo Ce |
|
| Chiết Giang |
Zhe Jiang |
|
| Chiêu Dương |
Zhao Yang |
|
| Chiêu Hồn |
Zhao Hun |
|
| Chiếu lệnh |
Zhao Ling |
|
| Chiêu Nghi |
Zhao Yi |
|
| Chính Danh |
Zheng Ming |
|
| Chính Khí Ca |
Zheng Qi Ge |
|
| Chu |
Zhou |
|
| Chu Bá hoa |
Zhou Bo Hua |
Bộ trưởng
công nghiệp và thương mạl |
| Chu Bách Lư |
Zhu Bo Lu |
|
| Chu Bang Ngạn |
Zhou Bang
Yan |
|
| Chu Công |
Zhou Gong |
|
| Chu Cường |
Zhou Qiang |
Chủ tịch ủy
ban thường vụ Hunan |
| Chu Du |
Zhou Yu |
|
| Chu Đức |
Zhou De |
|
| Chu Dung Cơ |
Zhu Rong Ji |
Thủ tướng
(1998 – 2003) |
| Chu Hợi |
Zhu Hai |
|
| Chu Hưng Tự |
Zhou Xing Si |
|
| Chu Hy |
Zhu Xi |
|
| Chu Khánh Dư |
Zhu Qing Yu |
|
| Chu Lang |
Zhou Lang |
|
| Chu Lập Ba |
Zhou Li Bo |
|
| Chu Lễ |
Zhou Li |
|
| Chu Nguyên Chương |
Zhu Yuan
Zhang |
|
| Chử Nhân Hoạch |
Chu Ren Huo |
|
| Chu Sinh Hiền |
Zhou Sheng Xian |
Bộ trưởng
bảo vệ môi trường |
| Chu Tế |
Zhou Ji |
Viện trưởng
Hàn lâm viện kỹ thuật |
| Chu Thành Hổ |
Zhu Chenghu |
Giám đốc
Nghiên cứu Chiến lược thuộc ÐH Qu |
| Chu Thiết Nông |
Zhou Tie
Nong |
Phó chủ
tịch UBTVụ Hội đồng ND toàn quốc |
| Chu Thụ Nhân |
Zhou Shu Ren |
|
| Chu Tiểu Xuyên |
Zhou Xiao Chuan |
Thống đốc
Ngân hàng quốc gia 2002 |
| Chu Toàn Trung |
Zhu Quan
Zhong |
|
| Chu Vĩnh Khang |
Zhou Yong
Khang |
Bí thư ủy ban
chính trị tư pháp trung ương |
| Chúc Anh Đài |
Zhu Ying Tai |
|
| Chung Hội |
Zhong Hui |
|
| Chung Nam |
Zhong Nan |
|
| Chung Tử Kỳ |
Zhong Zi Qi |
|
| Chung Vanh |
Zhong Rong |
|
| Chương Đài |
Zhang Tai |
|
| Chương Hàm |
Zhang Han |
|
| Chương Tâm Sanh |
Zhang Qin
Sheng |
Tham mưu
phó Bộ Tổng Tham mưu |
| Chuyên Chư |
Zhuan Zhu |
|
| Chuyên Húc |
Zhuan Xu |
|
| Cồ (Cù) Đường |
Gu Tang |
|
| Cố Cung |
Gu Gong |
|
| Cổ Dao Ngạn |
Gu Yao Yan |
|
| Cổ Khải Chi |
Gu Kai Zhi |
|
| Cổ Kim Dao |
Gu Jin Yao |
|
| Cổ Từ |
Gu Ci |
|
| Cổ Văn |
Gu Wen |
|
| Cổ Vận Hà |
Gu Yun He |
|
| Cổ Văn Uyển |
Gu Wen Yuan |
|
| Cố Viêm Võ |
Gu Yan Wu |
|
| Cốc Khai Lai |
Gu Kailai |
vợ ông Bạc Hy Lai |
| Cốc Tuấn San |
Gu Junshan |
Phó Tổng cục Hậu cần,xử lý đất đai và vật tư trong quân đội |
| Cối Kê |
Gu Ji |
|
| Cối Kê |
Gu Qi |
|
| Cổn |
Gun |
|
| Côn Lôn |
Kun Lun |
|
| Côn Minh |
Kun Ming |
|
| Công |
Gong |
|
| Công Bộ |
Gong Bu |
|
| Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa |
Gong He Ren Min Zhong Hua |
|
| Công Khanh |
Gong Qing |
|
| Cống Pháp |
Gong Fa |
|
| Công Tôn Hoằng |
Gong Sun
Hong |
|
| Công Tôn Tán |
Gong Sun Zan |
|
| Công Tôn Thuật |
Gong Sun Shu |
|
| Cử Nhân |
Ju Ren |
|
| Cung Đế |
Gong Di |
|
| Cung Lực |
Gong Li |
Viện trưởng Viện nghiên cứu chiến lược quốc tế, Trường Đảng Trung ương Trung Quốc |
| Cường Vệ |
Qiang Wei |
Bí thư tỉnh
ủy Qinghai 2007 |
| Cửu Biện |
Jiu Bian |
|
| Cửu Chân |
Jiu Zhen |
|
| Cửu Châu Châm |
Jiu Zhou
Zhen |
|
| Cửu Chương |
Jiu Zhang |
|
| Cửu Cung |
Jiu Gong |
|
| Cửu Đỉnh |
Jiu Ding |
|
| Cửu Giang |
Jiu Jiang |
|
| Cửu Hoa Sơn |
Jiu Hua Shan |
|
| Cửu Long |
Jiu Long |
Đảo ở Hongkong được gọi là Kowloon |
| Cửu Lưu |
Jiu Liu |
|
| Cửu Nghi |
Jiu Yi |
|
| Cửu Ngũ |
Jiu Wu |
|
| Cửu Thiên |
Jiu Tian |
|
| Cửu Tích |
Jiu Xu |
|
| Cửu Trùng |
Jiu Chong |
|
| Cửu Châu |
Jiu Zhou |
|
| Cửu Khanh |
Jiu Qing |
|
| Đà (Tha) Lôi |
Tuo Lei |
|
| Dã Chiến Quân |
Ye Zhan Jun |
|
| Đài Bắc |
Tai Bei |
|
| Đại Chiêu Ngự |
Da Zhao Si |
|
| Đại Đạo |
Da Dao |
|
| Đại Đô |
Da Du |
|
| Đại Đồng |
Da Tong |
br /> |
| Đại Đường Tam Tạng Pháp |
Da Tang San
Zang Fa Shi Qu |
|
| Đại Đường Tam Tạng Thủ Ki |
Da Tang San
Zang Qu Jing S |
|
| Đại Đường Tây Vực Ký |
Da Tang Xi
Yu Ji |
|
| Đại Giác |
Da Jue |
|
| Đại Học |
Da Xue |
|
| Đại Hùng Miêu |
Da Xiong Mao |
|
| Đại Liên |
Da Lian |
|
| Đài Loan |
Tai Wan |
|
| Đại Lương |
Da Liang |
|
| Đại Lý |
Da Li |
|
| Đại Lý Ti |
Da Li Si |
|
| Đại Minh Luật |
Da Ming Lu |
|
| Đài Nam |
Tai Nan |
|
| Đại Ngã |
Da Wo |
|
| Đại Nhã |
Da Ya |
|
| Đại Nhân |
Da Ren |
|
| Đại Nhạn Pháp |
Da Yan Ta |
|
| Đại Nho Luận |
Da Ru Lun |
|
| Đại Thừa |
Da Cheng |
|
| Đại Thừa An Tâm Nhập Đạo Pháp |
Da Cheng An
Xin Ru Dao Fa |
|
| Đại Thừa Chỉ Quan Pháp |
Da Cheng
Zhi Guan Fa |
|
| Đại Thừa Huyền Luận |
Da Chen
Xuan Lun |
|
| Đàm Tự Đồng |
Tan Si Tong |
|
| Dân Chủ Đảng |
Min Zhu Dang |
|
| Đản Phụ |
Dan Fu |
|
| Dân Tộc Thiểu Số |
Min Zu
Shao Shu |
|
| Đàn Từ |
Tan Ci |
|
| Đảng Cố |
Dang Gu |
|
| Đặng Dĩnh Siêu |
Deng Ying
Chao |
|
| Đặng Gia Quý |
Deng Jiagui |
chồng bà Tề Kiều Kiều |
| Đặng Lâu Phú |
Deng Lou Fu |
|
| Đặng Nam |
Deng Nan |
Thứ trưởng
Ủy ban khoa học kỹ thuật |
| Đặng Ngãi |
Deng Ai |
|
| Đăng Nhạc Dương Lâu |
Deng Yue
Yang Lou |
|
| Đặng Thác |
Deng Tuo |
|
| Đặng Thăng Nghị |
Deng Chang You |
Chính ủy
Không quân |
| Đặng Tiểu Bình |
Deng Xiao
Ping |
|
| Đặng Tử Khôi |
Deng Zi Hui |
|
| Đằng Vương Các |
Teng Wang Ge |
|
| Danh Hoàn Chí Lược |
Ying Huan
Chi Lo |
|
| Dao |
Yao |
|
| Đào Đức Kinh |
Tao De Jing |
|
| Đào Khiêm |
Tao Qian |
|
| Đào Tiềm |
Tao Qian |
|
| Đào Trú |
Tao Zhu |
|
| Dật Chu Thư |
Yi Zhou Shu |
|
| Đát Kỷ |
Da Ji |
|
| Đạt Lai Lạt Ma |
Da Lai La Ma |
|
| Đậu Anh |
Dou Ying |
|
| Đậu Dung |
Dou Rong |
|
| Đậu Hiến |
Dou Xian |
|
| Đậu Mặc |
Dou Mo |
|
| Đậu Nghi |
Dou Yi |
|
| Đấu Việt Tiêu |
Dou Yue Jiao |
|
| Đậu Võ |
Dou Wu |
|
| Đế Khải Đề Hình Án Sát Ty |
Di Qi Ti
Xing An Cha Si |
|
| Đệ Nhất Giai Đoạn Đích Cố |
Di Yi Jie
Duan De Gu Shi |
|
| Đế Quốc Chủ Nghĩa |
Di Guo Zhu
Yi |
|
| Đế Quốc Chủ Nghĩa |
Di Guo Zhu
Yi |
|
| Di Hòa Viên |
Yi He Yuan |
|
| Địa Quan |
Di Guan |
|
| Dịch Kinh |
Yi Jing |
|
| Dịch Nha |
Yi Ya |
|
| Địch Nhân Kiệt |
Di Ren Jie |
|
| Địch Thanh |
Di Qing |
|
| Diêm Khải Tuấn |
Yan Qi Jun |
Bí thư
thành ủy Qing Dao |
| Diêm Tích Sơn |
Yan Xi Shan |
|
| Điền |
Dian |
|
| Diên An |
Yan An |
|
| Điền Gia Anh |
Dian Jia
Ying |
|
| Điền Thành Bình |
Tian Cheng ping |
Bộ trưởng
Lao động và An sinh xã hội |
| Diên Thọ |
Yan Shou |
|
| Điền Tu Tứ |
Tian Xiu si |
Chính ủy
quân khu Xinjiang |
| Diệp Kiếm Anh |
Ye Jian Yin |
|
| Diệp Quần |
Ye Qun |
|
| Diệp Tử Long |
Ye Zi Long |
|
| Diêu Khu |
Yao Shu |
|
| Điếu Khuất Nguyên |
Diao Qu Yuan |
|
| Diệu Nghiêm |
Miao Yan |
|
| Điếu Ngư Sơn |
Diao Yu Shan |
|
| Diệu Pháp Liên Hoa Kinh |
Miao Fa
Lian Hua Jing |
|
| Diêu Sùng |
Yao Chong |
|
| Điêu Thuyền |
Diao Chan |
|
| Diệu Văn Nguyên |
Yao Wen Yuan |
|
| Dĩnh |
Ying |
|
| Dĩnh Khảo Thúc |
Ying Kao Shu |
|
| Đinh Nguyên |
Ding Yuan |
|
| Đinh Quan Căn |
Ding Guan
Gen |
Chỉ đạo
tuyên truyền ủy ban TƯ (1992-2002) |
| Đinh Thạch Tôn |
Ding Shisun |
Lãnh đạo
đảng Đồng minh Dân chủ 1996—2005 |
| Đình Trương |
Ting Zhang |
|
| Đỗ Dự |
Du Yu |
|
| Đỗ Đức Ấn |
Du De Yin |
Chủ tịch Ủy
ban thường vụ Beijing |
| Đô Hộ |
Du Hu |
|
| Đỗ Mục |
Du Mu |
|
| Đồ Ngạn Di |
Tu An Yi |
|
| Đồ Ngạn Giả |
Tu An Jia |
|
| Đô Ngự Sử |
Du Yu Shi |
|
| Đỗ Nguyệt Thăng |
Du Yue Sheng |
|
| Đỗ Như Hối |
Du Ru Hui |
|
| Đỗ Phủ |
Du Fu |
|
| Đô Sát Viện |
Du Cha Yuan |
|
| Đỗ Thẩm Ngôn |
Du Shen Yan |
|
| Đỗ Thanh Lâm |
Du Qing Lin |
Hội nghị tư
vấn Chính trị |
| Đỗ Thu Nương |
Du Qiu Niang |
|
| Đỗ Văn Lan |
Du Wen Lan |
|
| Do Vu |
You Yu |
|
| Đoản Ca Hành |
Duan Ge Xing |
|
| Đoàn Kỳ Thụy |
Duan Qi Rui |
|
| Đoàn Tông |
Duan Rong |
|
| Đới Bỉnh Quốc |
Dai Bing Guo |
|
| Đới Thúc Luân |
Dai Shu Lun |
|
| Đới Tưởng Long |
Dai Xiang
Long |
Thị trưởng
Tianjin 2002-2007 |
| Đôn Hoàng |
Dun Huang |
|
| Đông Các |
Dong Ge |
|
| Đông Chu Liệt Quốc Chí |
Dong Zhou
Lie Guo Zhi |
|
| Động Đình Hồ |
Dong Ting Hu |
|
| Đông Đô |
Dong Du |
|
| Đổng Hồ |
Dong Hu |
|
| Đổng Kiến Hoa |
Dong Jian
Hua |
|
| Đổng Kiến Hoa |
Dong Jian
Hua |
Trưởng Đặc
khu 1997-2005 Heung Gong |
| Đông Lăng |
Dong Ling |
|
| Đồng Minh Hội |
Tong Meng
Hui |
|
| Đông Phương Sóc |
Dong Fang
Shuo |
|
| Đông Quan |
Dong Guan |
|
| Đồng Quan |
Tong Guan |
|
| Đổng quí Sơn |
Dong Guishan |
Tư lệnh
quân khu Tibet |
| Đông Sơn |
Dong Shan |
|
| Đông Tam Tỉnh |
Dong San
Sheng |
|
| Đông Tấn |
Dong Jin |
|
| Đồng Thế Bình |
Tong Shiping |
Chính trị
viên trường Dại Học Quốc phòng |
| Đổng Thừa |
Dong Cheng |
|
| Đổng Trác |
Dong Zhuo |
|
| Đồng Trị |
Tong Zhi |
|
| Đổng Trọng Thư |
Dong Zhong
Shu |
|
| Đồng Tước Đài |
Tong Que Tai |
|
| Dự |
Yu |
|
| Du Chính Thanh |
Yu Zheng
sheng |
Bí thư thành ủy Shang Hai |
| Du Già |
Yu Qie |
|
| Du Già Luận |
Yu Qie Lun |
|
| Du Già Tông |
Yu Qie Zong |
|
| Du Ký |
You Ji |
|
| Dụ Lâm Tường |
Yu Lin Xiang |
Chính ủy
Công an võ trang |
| Dự Nhượng |
Yu Rang |
|
| Du Quốc Hành |
Yu Guo Xing |
Thường vụ
Đại hội ND Zhejiang 2007–2008 |
| Dư Viên |
Yu Yuan |
|
| Dục Quyền |
Yu Quan |
|
| Đường Âm |
Tang Yin |
|
| Dương An Giang |
Yang An
Jiang |
Chủ tọa Hội
nghị Hiệp thương chính trị Beijing |
| Đường Cảnh Tung |
Tang Jing
Song |
|
| Đường Cao Tổ |
Tang Gao Zu |
|
| Đường Cao Tông |
Tang Gao
Zong |
|
| Dương Châu |
Yang Zhou |
|
| Đường Chiêu Tông |
Tang Zhao
Zong |
|
| Đường Cổ Đặc |
Tang Gu Te |
|
| Đường Cử |
Tang Ju |
|
| Dương Đài |
Yang Tai |
|
| Đường Dần |
Tang Yin |
|
| Dưỡng Do Cơ |
Yang You Ji |
|
| Đường Đức Tông |
Tang De Zong |
|
| Đường Gia Triền |
Tang Jia
Xuan |
Bộ trưởng
ngoại giao (1998-2003) |
| Dương Giãn Ngân |
Yang Yan Yin |
Phó bí thư ban
Công tác của Trung ương Cục |
| Đường Hiến Tông |
Tang Xian
Zong |
|
| Dương Hỗ |
Yang Hu |
|
| Dương Hùng |
Yang Xiong |
|
| Đường Huyện |
Tang Xian |
|
| Đường Huyền (Tôn) Tông |
Tang Xuan
Zong |
|
| Đường Hy Tông |
Tang Xi Zong |
|
| Dương Khai Tuệ |
Yang Kai Hui |
|
| Dương Khiết Trì |
Yang Jie Chi |
Bộ trưởng
ngoại giao (2007-đến nay) |
| Dương Kiên |
Yang Jian |
|
| Đường Long |
Tang Long |
|
| Dương Mạt |
Yang Mo |
|
| Đường Minh Hoàng |
Tang Ming
Huang |
|
| Dương Nghị |
Yang Yi |
|
| Dương Nghị |
Yang Yi |
Phó Ðề Ðốc,
giáo sư khác tại Ðại Học Quốc Ph |
| Đường Nghiêu |
Tang Yao |
|
| Dương Nguyên Nguyên |
Yang Yuan
Yuan |
Ủy viên
trung ương Đảng |
| Đường Nhân |
Tang Ren |
|
| Dương Quí Phi |
Yang Gui Fei |
|
| Dương Quốc Trung |
Yang Guo
Zhong |
|
| Dương Sóc |
Yang Shuo |
|
| Đường Sơn |
Tang Shan |
|
| Dương Sùng Hối |
Yang Chong
Hui |
Phó bí thư
Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân |
| Đường Tài Thường |
Tang Cai
Chang |
|
| Đường Tam Tạng |
Tang San
Zang |
|
| Đường Tăng |
Tang Seng |
|
| Dương Thái Chân |
Yang Tai
Zhen |
|
| Đường Thái Tông |
Tang Tai
Zong |
|
| Dương Thành Vũ |
Yang Cheng
Wu |
|
| Đường Thi Tam Bách Thủ |
Tang Shi
San Bai Shou |
|
| Đường Thuận Chi |
Tang Shun
Zhi |
|
| Dương Thượng Côn |
Yang Shang
Kun |
|
| Dương Tinh |
Yang Jing |
Chủ tịch Ủy
ban Dân tộc |
| Đường Trung Tông |
Tang Zhong
Zong |
|
| Dương Truyện Đường |
Yang Chuan
Tang |
Phó ủy ban
dân tộc |
| Dương Tử Giang |
Yang Zi Jang |
|
| Dương Tùng |
Song Yang |
Bí thư thành ủy Wu Han |
| Dữu Tín |
Yu Xin |
|
| Duy Ma Cật Kinh |
Wie Mo Jie
Jing |
|
| Gia Cát Lượng |
Zhu Ge Liang |
|
| Giả Đảo |
Jia Dao |
|
| Gia Dục Quan |
Jia Yu Guan |
|
| Giả Hậu |
Jia Huo |
|
| Giả Hoàng Đế |
Jia Huang Di |
|
| Gia Khánh |
Jia Qing |
|
| Giả Khánh Lâm |
Jia Qing Lin |
Uỷ viên
thường vụ bộ chính trị TƯ 2003-2008 |
| Giả Khánh Lâm |
Jia Qing Lin |
Chủ tịch
Chính hiệp |
| Gia Luật Sở Tài |
Ye Lo Chu
Cai |
|
| Giả Nghị |
Jia Yi |
|
| Gia Tĩnh |
Jia Jing |
|
| Giả Trị Bang |
Jia Zhi Bang |
Giám đốc
Quản lý Lâm nghiệp quốc gia |
| Giả Tự Đạo |
Jia Si Dao |
|
| Giả Xuân Vượng |
Jia Chun
Wang |
Viện kiểm
sát nhân dân tối cao 2003 – 2008 |
| Giai Cấp Đấu Tranh |
Jie Ji Dou ? |
|
| Giai Cấp Thành Phần |
Jie Ji
Cheng Fen |
|
| Giải Chấn Hoa |
Xie Zhenhua |
Phó chủ
tịch Ủy ban phát triển và cải tổ |
| Giám Sát Ngự Sử |
Jian Cha Yu
Shi |
|
| Gián Trục Khánh Thư |
Jian Zhu ke
Shu |
|
| Giang Châu |
Jiang Zhou |
|
| Giang Đằng Giao |
Jiang Teng
Jiao |
|
| Giang Nam |
Jiang Nan |
|
| Giang Tây |
Jiang Xi |
|
| Giang Thanh |
Jiang Qing |
|
| Giang Tô |
Jiang Su |
|
| Giang Trạch Dân |
Jiang Ze Min |
|
| Giang Trạch Dân |
Jiang Ze Min |
Tổng bí thư
đảng-Hu Jin Tao kế vị |
| Hạ |
Xia |
|
| Hà Bá |
He Bo |
|
| Hà Bắc |
He Bai |
|
| Hạ Bì |
Xia Pi |
|
| Hạ Canh |
Xia Geng |
Thị trưởng
Qing Dao |
| Hạ Cơ |
Xia Ji |
|
| Hà Cố Thành |
Jiao He Gu
Cheng |
|
| Hà Cừ |
He Qu |
|
| Hà Đồ |
He Tu |
|
| Hà Đông |
He Dong |
|
| Hà Đông Phú |
He Dong Fu |
|
| Hà Dũng |
He Yong |
Bí thư ủy
ban trung ương Đảng |
| Hạ Hầu Anh |
Xia Hou Ying |
|
| Hạ Lan Sơn |
He Lan Shan |
|
| Hà Lương |
He Liang |
|
| Hạ Mã Lăng |
Xia Ma Linh |
|
| Hà Nam |
He Nan |
|
| Hạ Nguyên Cát |
Xia Yuan Ji |
|
| Hạ Quan |
Xia Guan |
|
| Hạ Quốc Cường |
He Guo Qiang |
Bí thư Ủy
ban Kiểm tra Trung ương |
| Hà Tiến |
He Jin |
|
| Hạ Tri Chương |
He Zhi Zhan |
|
| Hạ Trưng Thư |
Xia Zheng
Shu |
|
| Hạ Vô Thư |
Xia Wu Ju |
|
| Hác Kinh |
Hao Jing |
|
| Hắc Long Giang |
Hei Long
Jiang |
|
| Hải Quốc Đồ Chí |
Hai Gou Tu
Zhi |
|
| Hải Vân |
Hai Yun |
|
| Hàm |
Xian |
|
| Hàm Cốc |
Xian Gu |
|
| Hàm Cốc Quan |
Han Gu Guan |
|
| Hàm Đan |
Xian Dan |
|
| Hàm Đan Thuần |
Xian Dan
Chun |
|
| Hàm Dương |
Xian Yang |
|
| Hán Cao Tổ |
Han Gao Zu |
|
| Hàn Chính |
Han Zheng |
Thị trưởng
Shang Hai |
| Hán Cung Thu |
Han Gong Qiu |
|
| Hàn Dũ |
Han Yu |
|
| Hán Dương |
Han Yang |
|
| Hàn Hải |
Han Hai |
|
| Hận Hán Thư |
Hou Han Shu |
|
| Hàn Lâm Viện |
Han Lin Yuan |
|
| Hàn Ngụ Quần |
Han Yu Qun |
Tỉnh trưởng Shan Dong |
| Hàn Phi |
Han Fei |
|
| Hàn Sơn Đồng |
Han Shan
Tong |
|
| Hàn Thế Trung |
Han Shi
Zhong |
|
| Hàn Tín |
Han Xin |
|
| Hàn trưởng phú |
Han Chang Fu |
Bộ trưởng
Nông nghiệp 2009 |
| Hán Văn Học Sử Cương Yếu |
Han Wen Xue
Shi Gang |
|
| Hàng Châu |
Hang Zhou,Hangchow |
|
| Hạng Lương |
Xiang Liang |
|
| Hạng Tịch |
Xiang Ji |
|
| Hạng Vũ |
Xiang Yu |
|
| Hành Dương |
Heng Yang |
|
| Hào Phóng Phái |
Hao Fang Pai |
|
| Hạp Lư |
He Lü |
|
| Hầu |
Hou |
|
| Hầu Cảnh |
Hou Jing |
|
| Hậu Chu |
Hou Zhou |
|
| Hậu Đình Hoa |
Hou Tinh Hua |
|
| Hầu Doanh |
Hou Ying |
|
| Hậu Đường |
Hou Tang |
|
| Hậu Lương |
Hou Liang |
|
| Hậu Nghệ |
Hou Ying |
|
| Hậu Ngụy |
Hou Wie |
|
| Hậu Phi |
Hou Fei |
|
| Hậu Tấn |
Hou Jin |
|
| Hậu Tần |
Hou Qin |
|
| Hậu Thục |
Hou Shu |
|
| Hậu Triệu |
Hou Zhao |
|
| Hiến Đế |
Xian Di |
|
| Hiệp Lạp Phú |
Jiao lie Fu |
|
| Hình Bộ |
Xing Bu |
|
| Hồ |
Hu |
|
| Hộ |
Hu |
|
| Hồ Bắc |
Hu Bei |
|
| Hộ Bộ |
Hu Bu |
|
| Hồ Cẩm Đào |
Hu Jin Tao |
Tổng bí
thư, Chủ tịch nước |
| Hồ Đại Hải |
Hu Dai Hai |
|
| Hồ Diệu Bang |
Hu Yao Bang |
|
| Hồ Động Đình |
Tung-Ting Hu |
|
| Hồ Đột |
Hu Tu |
|
| Hồ Duy Dung |
Hu Wie Yong |
|
| Hô Hàn tà |
Hu Han Xie |
|
| Hô Hòa Hạo Đặc |
Hu He Hao Te |
|
| Hồ Hợi |
Hu Hai |
|
| Hồ Kiều Mộc |
Hu Qiao Mu |
|
| Hồ Nam |
Hu Nan |
|
| Hồ Thích |
Hu Shi |
|
| Hồ xuân hoa |
Hu Chun hua |
Tỉnh trưởng
He Bei 2008-2009 |
| Hòa Bình Diễn Biến |
He Ping Yan
Bian |
|
| Hoa Đà |
Hua Tuo |
|
| Hòa Đế |
He Di |
|
| Hoa Đốc |
Hua Du |
|
| Hoa Hạ |
Hua Xia |
|
| Hoa Kiến Minh |
Hua Jian Min |
Hiệu trưởng
Quốc gia hành chính |
| Hoa Nghiêm kinh |
Hua Yan Jing |
|
| Hoa Nghiêm Kinh Sơ |
Hua Yan
Jing Shu |
|
| Hoa Nghiêm kinh Thám Huyề |
Hua Yan
Jing Tan Xuan Ji |
|
| Hoa Nghiêm Kinh Truyền Ký |
Hua Yan
Jing Zhuan Ji |
|
| Hoa Nghiêm Tông |
Hua Yan Zong |
|
| Hoa Nghiêm Tự |
Hua Yan Si |
|
| Hoa Quốc Phong |
Hua Guo Feng |
|
| Hoa Sơn |
Hua Shan |
|
| Hòa Thân |
He Qin |
|
| Hỏa Trạch |
Huo Zhai |
|
| Hòa Trường Thượng |
He Chang
Shang |
|
| Hoắc Khứ Bệnh |
Huo Qu Bing |
|
| Hoài Âm |
Huai Yin |
|
| Hoài An |
Huai An |
|
| Hoài Giang |
Huai Jiang |
|
| Hoài Nam Tử |
Huai Nan Zi |
|
| Hoài Nam Vương |
Huai Nan Wang |
|
| Hoài Sa |
Huai Sha |
|
| hoài Thánh Tự |
Huai Sheng
Si |
|
| Hoàn Cân |
Huang Jin |
|
| Hoàn Cảnh Nhân |
Huang Jing
Ren |
|
| Hoàn Đế |
Huan Di |
|
| Hoàn Ôn |
Huan Wen |
|
| Hoạn Quan |
Huan Guan |
|
| Hoàng Cơ Phàm |
Huang Qi Fan |
Thị trưởng
Chong Qing |
| Hoàng Côn |
Huang Kun |
|
| Hoàng Côn Luân |
Huang Kunlun |
|
| Hoàng Cúc |
Hoàng Cúc |
Phó Thủ
tướng |
| Hoàng Đạo Bà |
Huang Dao Po |
|
| Hoàng Đế |
Huang Di |
|
| Hoàng Đình Kiên |
Huang Ting
Jian |
|
| Hoàng Hạc Lâu |
Huang He Lou |
|
| Hoàng Hạc Lầu |
Huang He Lou |
|
| Hoàng Hiến Trung |
Huang Xian
Zhong |
Chính ủy
Quân khu Shenyang |
| Hoàng Hoa |
Huang Hua |
|
| Hoàng Hoa Cương Thất Thậ |
Huang Hua
Gang Shi Er Lie |
|
| Hoàng Hoa Hoa |
Huang Hua
Hua |
Tỉnh trưởng Guang Dong |
| Hoàng Hưng Quốc |
Huang Xing
Guo |
Thị trưởng
Tian Jin |
| Hoàng Khắc Thành |
Huang Ke
Cheng |
|
| Hoàng Kính |
Huang Jing
Ren |
|
| Hoàng Mạnh Phúc |
Huang Mengfu |
Chủ tịch
tổng liên đoàn Công Thương |
| Hoàng Nhân Vĩ |
Huang ren wei |
Phó viện trưởng Viện khoa học xã hội Thượng Hải |
| Hoàng Phố |
Huang Pu |
|
| Hoàng Phủ Mật |
Huang Fu Mi |
|
| Hoàng Phúc |
Huang Fu |
|
| Hoằng Quang |
Hong Guang |
|
| Hoàng Sào |
Huang Chao |
|
| Hoàng Sơn |
Huang Shan |
|
| Hoàng Thạch Công |
Huang Shi
Gong |
|
| Hoàng Tháo |
Hong Cao |
|
| Hoàng Tiểu Tinh |
Huang Xiao
Jing |
Tỉnh trưởng
Fu Kien |
| Hoàng Tình Nghi |
Huang Qing Yi |
Chủ tịch
Liên đoàn Phụ nữ |
| Hoàng Tông Hy |
Huang Zong
Xi |
|
| Hoàng Tú |
Huang Ju |
Thủ tướng
(2003 – 2007) |
| Hoàng Tùng Hữu |
Huang
Songyou |
Viện phó
tòa án ND tối cao |
| Hoàng Vĩnh Thắng |
Huang Yong
Sheng |
|
| Hồi Lương Ngọc |
Hui Liang Yu |
Phó Thủ
tướng (2003 –2008 ) |
| Hồi Ngột |
Hui He |
|
| Hồi Ngột |
Uygurs |
|
| Hồng Lâu Mộng |
Hong Lou
Meng |
|
| Hồng Tự Nhị |
Hong Si Er |
|
| Hồng Tú Toàn |
Hong Xiu
Quan |
|
| Hồng Vũ |
Hong Wu |
|
| Hợp Phì |
He Fei |
|
| Hợp Tung |
He Zong |
|
| Hốt Đô Lỗ Yết lý Mê Thất |
Hu Du Lu
Jie Li Mi Shi |
|
| Hốt Liệt Ngột |
Hu Lie Wu |
|
| Hốt Tất Liệt |
Kublai Khan |
|
| Hủ Thực |
Fu Shi |
|
| Hứa Chử |
Xu Chu |
|
| Hứa Cơ |
Xu Ji |
|
| Hứa Do |
Xu You |
|
| Hứa Hành |
Xu Heng |
|
| Hứa Thận |
Xu Shen |
|
| Hứa Thế Hanh |
Xu Shi Heng |
|
| Hứa Thế Hữu |
Xu Shi You |
|
| Hứa Trọng Lâm |
Xu Zhong Lin |
|
| Hứa Vĩnh Dược |
Xu Yong yue |
Bộ trưởng
an ninh quốc gia 1998-2007 |
| Hứa Xương |
Xu Chang |
|
| Huệ Đế |
Hui Di |
|
| Huệ Diễn |
Hui Yuan |
|
| Huệ Kiểu |
Hui jiao |
|
| Huệ Năng |
Hui Neng |
|
| Huệ Tư |
Hui Si |
|
| Hung Nô |
Xiong Nu |
|
| Hương Cảng |
|
Hong kong: không dùng Pinyin |
| Hương khê |
Xiang Xi |
|
| Huyền Trang |
Xuan Zhuang |
|
| Hy Tông |
Xi Zong |
|
| Ích Châu |
Yi Zhou |
|
| Ji Jianye |
Ji Jianye |
Thị trưởng
Nan Jing |
| Ke Khang |
Ji Kang |
|
| Kha (Ca) thư Hãn |
Ge Shu Han |
|
| Kha Khánh Thí |
Ke Qing Shi |
|
| Khách Khanh |
Ke Qing Shi |
|
| Khách Tào |
Ke Cao |
|
| Khách Thị |
Ke Shi |
|
| Khai Bình |
Kai Ping |
|
| Khai Nguyên |
Kai Yuan |
|
| Khai Phong |
Kai Feng |
|
| Khai Phóng Chính Sách |
Kai Fang
Zheng Ce |
|
| Khang Hữu Vi |
Kang You Wie |
|
| Khang Huyện |
Kang Xian |
|
| Khang Hy |
Kang Xian |
|
| Khang Hy Tự Điển |
Kang Xi Zi
Dian |
|
| Kháng Kỵ |
Qing Ji |
|
| Khang Nhật Tân |
Kang Ri Xin |
Tổng công ty nguyên tử quốc
gia |
| Khang Sinh |
Kang Sheng |
|
| Khang Thiệu Dung |
kang shao
Yong |
|
| Khánh Tự |
Qing Xu |
|
| Khí |
Qi |
|
| Khí Công |
Qi Gong |
|
| Khiết Đan |
Qi Dan |
|
| Khổ Hàn Thành Khốc |
Ku Han Xing
Ku |
|
| Khổng Thượng Nhiệm |
Kong Shang
Ren |
|
| Khổng Tử |
Kong Fu
Zi |
|
| Khổng Tử |
Kong Zi |
|
| Khổng Tường Hy |
Kong Xiang
Xi |
|
| Khuất nguyên |
Qu Yuan |
|
| Khúc Phụ |
Qu Fu |
|
| Khúc Tinh |
Qu xing |
Viện trưởng Viện nghiên cứu vấn đề quốc tế Trung Quốc |
| Khương |
Jiang |
|
| Khương Đại Minh |
Jiang Da Ming |
Tỉnh trưởng
Shandong |
| Khương Dị Khang |
Jiang Yi
kang |
Bí thư tỉnh
ủy Shandong |
| Khương Duy |
Jiang Wie |
|
| Khuông Hành |
Kuang Heng |
|
| Khương Hậu |
Jiang Hou |
|
| Khương Tử Nha |
Jiang Zi Ya |
|
| Khương Vĩ Tân |
Jiang Wei
Xin |
Bộ Gia Cư
và Phát triển đô thị-nông thôn |
| Khưu Hội Tác |
Qiu Hui Zuo |
|
| Khuynh Thành Khuynh Quốc |
Qing Cheng
Qing Guo |
|
| Kiêm Ái |
Jian Ai |
|
| Kiến An |
Jian An |
|
| Kiến khang |
Jian Kang |
|
| Kiến Nghiệp |
Jian Ye |
|
| Kiến Thành |
Jian Cheng |
|
| Kiến Văn |
Jian Wen |
|
| Kiệt |
Jie |
|
| Kim Châu |
Jin Zhou |
|
| Kim Cổ Kỳ Quan |
Jin Gu Qi
Guan |
|
| Kim Cương Kinh |
Jin Gang
Jing |
|
| Kim Dung |
Jin Yong |
|
| Kim Lăng |
Jin Ling |
|
| Kim Mã Môn |
Jin Ma Men |
|
| Kim Môn |
Jin Men |
|
| Kim Nhất Nam |
Jin Yinan |
Trung
Tướng, phó giám đốc Nghiên Cứu Chiến |
| Kim Nhất Nam |
Jin Yinan |
|
| Kim Quy |
Jin Gui |
|
| Kim Thánh Thán |
Jin Sheng
Tan |
|
| Kim Xương Tự Kinh |
Jin Chang Xu |
|
| Kinh |
Jing |
|
| Kinh |
Jinh |
|
| Kính Bạc Hồ |
Jing Bo Hu |
|
| Kinh Châu |
Jing Zhou |
|
| Kính Hoa Duyên |
Jing Hua
Yuan |
|
| Kinh Kha |
Jing Ke |
|
| Ký |
Ji |
|
| Kỳ |
Qian Long |
|
| Ký Ngôn |
Ji Yan |
|
| Kỳ Sơn |
Qi Shan |
|
| Kỷ Tín |
Ji Xin |
|
| Kỳ Văn |
Ji Wen |
|
| Lã (Lữ) Thái Hậu |
Lü Tai Hou |
|
| Lã (Lữ) Tú Liên |
Lü Xiu Lian |
|
| La Bảo Minh |
Luo Bao Ming |
Tỉnh trưởng
Hai Nan 2007- |
| Lã Bất Vi |
Lü Bu Wei |
|
| Lã Bố |
Lü Bu |
|
| La Cán |
Luo Gan |
Bí thư ủy
ban Chính trị-Tư pháp TƯ 1998 – 200 |
| La Chí Quân |
Luo Zhi Jun |
Tỉnh trưởng
Jiangsu 2008 |
| Lã Công |
Lü Gong |
|
| La Đạo Nhượng |
Luo Dao Rang |
|
| Lã Mông |
Lü Meng |
|
| La Quán Trung |
Luo Guan
Zhong |
|
| La Thanh Tuyền |
Luo Qing
Quan |
Tỉnh trưởng
Hu Bei |
| Lã Thị Xuân Thu |
Lü Shi Chun
Qiu |
|
| Lã Thượng |
Lü Shang |
|
| La Thụy Khanh |
Luo Rui Qing |
|
| Lã Vọng |
Lü Wang |
|
| Lạc Dương |
Luo Yang |
|
| Lạc Sơn |
Le Shan |
|
| Lạc Sơn Đại Phật |
Le Shan Da
Fo |
|
| Lạc Thư |
Lo Shu |
|
| Lại |
Li |
|
| Lại Bộ |
Li Bu |
|
| Lâm An |
Lin An |
|
| Lâm Bưu |
Lin Biao |
|
| Lam Điền |
Lan Tian |
|
| Lâm Khắc |
Lin Ke |
|
| Lâm Lập Hành |
Lin Li Heng |
|
| Lâm Lập Quả |
Lin Li Guo |
|
| Lam Ngọc |
Lan Yu |
|
| Lâm Ngữ Đường |
Lin Yu Tang |
|
| Lâm Tắc Từ |
Lin Ze Xu |
|
| Lam Tần |
Lan Ping |
|
| Lâm Thư |
Lin Shu |
|
| Lâm Thụ Sầm |
Lin Shu Sen |
Chủ tịch ủy ban thường vụ
Guangzhou |
| Lan Châu |
Lan Zhou |
|
| Lan Đài |
Lan Tai |
|
| Lạn Tương Như |
Lin Xiang Ru |
|
| Lăng Yên Các |
Ling Yan Ge |
|
| Lão Tử |
Lao Tse |
|
| Lão Tử |
Lao Zi |
|
| Lão Xá |
Lao She |
|
| Lạp Tát |
La Sa |
|
| Lập Thệ Nguyên Văn |
Li Shi Yuan
Wen |
|
| Lâu Lan |
Lou Lan |
|
| Lễ Bộ |
Li Bu |
|
| Lễ Kinh |
Li Jing |
|
| Lê Lợi |
Li Li |
|
| Lê Nguyên Hồng |
Li Yuan Hong |
|
| Lệ Thư |
Li Shu Chang |
|
| Lê Thứ Xương |
Li Shu Chang |
|
| Lê Viên |
Li Yuan Hong |
|
| Lệ Vương |
Li Wang |
|
| Lịch Đại Mông Cầu |
Li Dai Meng
Qiu |
|
| Lịch Đại Tam Bảo Ký |
Li Dai San
Bao Ji |
|
| Liêm Hy Hiến |
Lian Xi Xian |
|
| Liêm Pha |
Lian Po |
|
| Liên Hoành |
Lian Heng |
|
| Liêu |
Liao |
|
| Liễu Bân kiệt |
Liu Bin jie |
Cục trưởng
Cục Báo chí và Phát hành |
| Liễu Châu |
Liu Zhou |
|
| Liêu Đông |
Liao Dong |
|
| Liêu Dương |
Liao Yang |
|
| Liêu Huy |
Liao Hui |
Giám đốc văn phòng vụ
Hongkong và Macao |
| Liêu Ninh |
Liao Ning |
|
| Liêu Tây |
Liao Xi |
|
| Liêu Tây Long |
Liao Xi Long |
Quân ủy TƯ |
| Liễu Thăng |
Liu Sheng |
|
| Liễu Tông Nguyên |
Liu Zong
Yuan |
|
| Liêu Trai Chí Dị |
Liao Zhai
Zhi Yi |
|
| Liêu Trọng Khải |
Liao Zhong
Kai |
|
| Liễu Vĩnh |
Liu Yong |
|
| Linh Ẩn Tự |
Ling Yin Si |
|
| Linh Đế |
Ling Di |
|
| Lĩnh Nam |
Ling Nan |
|
| Lịnh Tế Hoa |
Ling Ji Hua |
Chủ tịch
tổng văn phòng ủy ban TƯ |
| Linh Vũ |
Ling Wu |
|
| Lộ |
Lu |
|
| Lộ Bác Đức |
Lu Bo De |
|
| Lộ Dũng Tường |
Lu Yong
Xiang |
Viện trưởng
Hàn lâm viện khoa học |
| Lô Thủy |
Lu Shui |
|
| Lỗ Túc |
Lu Su |
|
| Lộc Đài |
Lu Tai |
|
| Lỗi |
Lei |
|
| Lôi Vũ |
Lei Yu |
|
| Long Cơ |
Long Ji |
|
| Long Đồ Công Án |
Long Tu
Gong An |
|
| Long Môn Thạch Khuất |
Long Men
Shi Ku |
|
| Long Vân |
Long Yun |
|
| Lư Sơn |
Lu Shan |
|
| Lữ Thuận |
Lu Shun |
|
| Lữ Tổ Thiện |
Lü Zu Shan |
Tỉnh trưởng Zhe Jiang |
| Lư Triển Công |
Lu Zhan Gong |
Bí thư tỉnh
ủy Fu Jian 2005-2009 |
| Luận Biện Văn |
Lun Bian Wen |
|
| Luận Hành |
Lun Heng |
|
| Luân Hồi |
Lun Hui |
|
| Luận Ngữ |
Lun Yu |
|
| Luận Phật Cốt Biểu |
Lun Fo Gu
Biao |
|
| Luân Thường |
Lun Chang |
|
| Lục Binh |
Lu Bing |
Chủ tịch
khu tự trị Guangxi |
| Lục Cơ |
Lu Ji |
|
| Lục Đạo |
Lui Dao |
|
| Lục Định Nhất |
Lu Ding Yi |
|
| Lục Du |
Lu You |
|
| Lục Dung Tự |
Liu Rong Si |
|
| Lục Giả |
Lu Jia |
|
| Lục Hạo |
Lu Hao |
BT thứ nhất
TƯ Đoàn TN |
| Lục Hạo |
Lu Hao |
Bí thư tỉnh ủy Gan Su |
| Lục Hạo |
Lu Hao |
Bí thư tỉnh ủy Gan Su |
| Lục Lâm |
Lu Lin |
|
| Lục Quân Tử |
Liu Jun Zi |
|
| Lục Thông |
Lu Tong |
|
| Lục Tổ Đàn Kinh |
Liu Zu Tan
Jing |
|
| Lục Tổ Huệ Năng |
Liu Zu Hui
Neng |
|
| Lục Tốn |
Lu Xun |
|
| Lục Tú Phu |
Lu Xiu Fu |
|
| Lũng Tây |
Long Xi |
|
| Lũng Thủy |
Long Shui |
|
| Lương |
Liang |
|
| Lương Bảo Hoa |
Liang Bao Hua |
Chủ tịch ủy
ban olympic mùa hè 2014 |
| Lương Châu |
Liang Zhou |
|
| Lương Châu Từ |
Liang Zhou
Ci |
|
| Lưỡng Đô Phú |
Liang Du Fu |
|
| Lưỡng Giang |
Liang Jiang |
|
| Lưỡng Hán |
Liang Han |
|
| Lưỡng Hồ |
Liang Hu |
|
| Lương Khải Siêu |
Liang Qi
Chao |
|
| Lưỡng Kinh |
Liang Jing |
|
| Lương Quang Liệt |
Liang Guang
Lie |
Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng |
| Lương Sơn Bá |
Liang Shan
Bo |
|
| Lương Sơn Bạc |
Liang Shan
Bo |
|
| Lưỡng Việt |
Liang Yue |
|
| Lưu An |
Liu An |
|
| Lưu Ẩn |
Liu Yin |
|
| Lưu Bá Thừa |
Liu Bo Cheng |
|
| Lưu Bang |
Liu Bang |
|
| Lưu Bằng |
Liu Peng |
Chủ tịch ủy
ban thế vận hội |
| Lưu Bị |
Liu Bei |
|
| Lưu Biểu |
Liu Biao |
|
| Lưu Chánh Vinh |
Liu Zheng
Rong |
Phó giám
đốc văn phòng vụ Internet |
| Lưu Chí Quân |
Liu Zhi Jun |
Bộ trưởng
Hỏa xa |
| Lưu Cơ |
Liu Ji |
|
| Lưu Diên Đông |
Liu Yan Dong |
Lãnh đạo
MTTNhất 2002-2007 |
| Lưu Diệu |
Liu Yao |
|
| Lưu Đông Đông |
Liu Dong
Dong |
Quân ủy
Quân khu Jinan |
| Lưu Dũ |
Liu Yu |
|
| Lưu Gia Nghi |
Liu Jia Yi |
Viện Kiểm
soát |
| Lưu Hâm |
Liu Xin |
|
| Lưu Hiểu Ba |
Liu Xiao Bo |
|
| Lưu Hiểu Giang |
Liu Xiao
Jiang |
Chính ủy
Hải quân |
| Lưu Hướng |
Liu Xiang |
|
| Lưu Kinh |
Liu Jing |
Ủy viên bộ
Công an |
| Lưu Kỳ |
Líu Qi |
Bí thư
thành ủy Peking, Bei Jing |
| Lưu Kỳ Bảo |
Liu Qi Bao |
Bí thư tỉnh
ủy Guang Xi |
| Lưu Linh |
Liu Ling |
|
| Lưu Minh Khang |
Liu Ming
Kang |
Ban Quản Lý
Ngân hàng QG |
| Lưu Ngạc |
Liu E |
|
| Lưu Nguyên |
Liu Yuan |
Chính ủy
hàn lâm viện quân sự,con trai Lưu thiếu Kỳ |
| Lưu Phúc Thông |
Liu Fu Tong |
|
| Lưu Quí |
Liu Ji |
|
| Lưu Thành Quân |
Liu Cheng
Jun |
Trưởng Viện
hàn lâm Khoa Học QS |
| Lưu Thiện |
Liu Chan |
|
| Lưu Thiếu Kỳ |
Liu Shao Qi |
|
| Lưu Tri Kỷ |
Liu Zhi Ji |
|
| Lưu Tú |
Liu Xiu |
|
| Lưu Uyên |
Liu Yuan |
|
| Lưu Vân Sơn |
Liu Yun Shan |
Chỉ đạo
tuyên truyền BCT(2002) |
| Lưu Vĩnh Trị |
Liu Yong Zhi |
Phó tổng
cục chính trị |
| Lưu Vũ Tích |
Liu Yu Xi |
|
| Lưu Yểm |
Liu Yan |
|
| Lưu Yên |
Liu Yan |
|
| Lý Anh Kiệt |
Li Ying Jie |
Thị trưởng
Shenyang |
| Lý Bạch |
Li Bai |
|
| Lý Bân |
Li Bin |
Ủy ban Quốc
gia Dân số và Kế hoạch gia đình |
| Lý Bằng |
Li Peng |
|
| Lý Cảnh Điền |
Li Jing Tian |
Hiệu phó
trường đảng trung ương |
| Lý Chí |
Li Zhi |
|
| Lý Chí Tuy |
Li Zhi Sui |
|
| Lý Chiến Thư |
Li Zhan Shu |
Bí thư tỉnh
ủy Guizhou 2010- |
| Ly Cơ |
Li Ji |
|
| Lý Cương |
Li Gang |
|
| Lý Đàn |
Li Tan |
|
| Lý Đăng Huy |
Li (Lee)
Deng Hui |
|
| Lý Gia Trang Đích Biến Thiên |
Li Jia
Zhuang Di Bian Qian |
|
| Lý Hải Phong |
Li Hai Feng |
Bộ Trưởng
Vụ Hoa kiều Hải ngoại |
| Lý Học Tú |
Li Xue Ju |
bộ trưởng
vụ Dân sự |
| Lý Hồng Chương |
Li Hong
Zhang |
|
| Lý Huệ Dũng |
Li Xue Yong |
Phó bộ
trưởng Bộ Khoa học và Kỹ thuật |
| Lý Hữu Tài Bản Thoại |
Li You Cai
Ban Hua |
|
| Lý Ích |
Li Yi |
|
| Lý Kế Nại |
Li Ji Nai |
Quân ủy TƯ |
| Lý Khắc |
Li Ke |
|
| Lý Khắc Cường |
Li Ke Qiang |
Phó Thủ
tướng thường trực |
| Lý Khắc Dụng |
Li Ke Yong |
|
| Lý Khôi |
Li Kui |
|
| Lý Kiến Quốc |
Li Jian Guo |
Tổng bí thư
Đại hội đại biểu Nhân dân |
| Lý Kiến Thành |
Li Jian
Cheng |
|
| Lý Lâm Phủ |
Li Lin Fu |
|
| Lý Lan Thanh |
Li Lan Qing |
Phó Thủ
tướng (1998 – 2003) |
| Lý Lăng |
Li Ling |
|
| Lý Lập Tam |
Li Li San |
|
| Lý Mẫn |
Li Min |
|
| Lý Nam |
Li Nan |
chuyên gia về quân sự Trung Quốc tại trường Cao đẳng Hải chiến Hoa Kỳ |
| Lý Nạp |
Li Na |
|
| Lý Ngân Kiều |
Li Yin Qiao |
|
| Lý Nghị Trung |
Li Yi Zhong |
Bộ trưởng
công nghệ và tin học |
| Lý Ngư |
Li Yu |
|
| Lý Nguyên Cát |
Li Yuan Ji |
|
| Lý Nguyên Trào |
Li Yuan Chao |
Vụ trưởng
vụ tổ chức TƯ |
| Lý Nhữ Trân |
Li Ru Zhen |
|
| Ly Nhung |
Li Rong |
|
| Lý Phạm Ngũ |
Li Fan Wu |
|
| Lý Phí Cam |
Li Fei Gan |
|
| Lý Phong Chí |
Li Fengzhi |
cựu nhân viên tình báo người Trung Quốc |
| Lý Quảng |
Li Guang |
|
| Ly Quảng Lợi |
Li Guang Li |
|
| Lý Quốc |
Li Jun |
Một nhà đầu tư bất động sản |
| Lý Quy Niên |
Li Gui Nian |
|
| Ly Sơn |
Li Shan |
|
| Lý Tác Bằng |
Li Zuo Peng |
|
| Ly Tao |
Li Sao |
|
| Lý Thành Ngọc |
Li Cheng Yu |
Chủ tịch
tổng liên đoàn Hợp tác xã cung cấp và |
| Lý Thế Dân |
Li Shi Min |
|
| Lý Thế Minh |
Li Shi Ming |
Tư lệnh
quân khu Chengdu |
| Lý Thịnh Lâm |
Li Sheng Lin |
Bộ Trưởng
Giao thông |
| Lý Thương Ẩn |
Li Shang Yin |
|
| Lý Tiên Niệm |
Li Xian Nian |
|
| Lý Tĩnh |
Li Jing |
|
| Lý Tôn Nhân |
Li Zong Ren |
|
| Lý Tòng Quân |
Li Congjun |
Giám đốc
Tân hoa xã |
| Lý Trị Long |
Li Zhi Lun |
Viện trưởng
Viện Giám sát 2003- 2007 |
| Lý Triệu Tinh |
Li Zhao Xing |
Bộ trưởng
ngoại giao (2003-2007) |
| Lý Triệu Trác |
Li Zhao Zhuo |
Phó chủ
tịch Toàn quốc Chính hiệp |
| Lý Trường Giang |
Li Chang
Jiang |
Trưởng Tổng
cục Giám sát Chất lượng, Kiểm tr |
| Lý Trường Tài |
Li Chang Cai |
Chính ủy
quân khu Lanzhou |
| Lý Trường Xuân |
Li Chang
Chun |
Chỉ đạo
tuyên truyền BCT (1998 – 2002) |
| Lý Tư |
Li Si |
|
| Lý Tự Thành |
Li Zi Cheng |
|
| Lý Uyên |
Li Yuan |
|
| Lý Vân Hạc |
Li Yun He |
|
| Lý Vân Lộ |
Li Yun Lu |
|
| Lý Vinh Dung |
Li Rong Rong |
Ủy ban Giám sát và Quản lý Tài sản Nhà nước |
| Lý Xuân Thành |
Li Chun
Cheng |
Bí thư
thành ủy Cheng Du |
| Ma Cao |
|
Macau(pinyin:Aomen): không sụ dụng Pinyin |
| Mã Hiểu Nhật |
Ma Xiao Tian |
Tư lệnh bộ
tổng tham mưu |
| Mã Khai |
Ma Kai |
Tổng Bí thư
Quốc Hội |
| Mã Ngôi |
Ma Wei |
|
| Mã Trí Viển |
Ma Zhi Yuan |
|
| Ma Từ Chỉ Quan |
Mo Ci Zhi
Guan |
|
| Mã Văn |
Ma Wen |
bộ trưởng
Viện Giám sát 2007- |
| Mã Viện |
Ma Yuan |
|
| Mã Viện |
Ma Yuan |
|
| Mặc Địch |
Mo Di |
|
| Mặc Kinh |
Mo Jing |
|
| Mạc Sầu |
Mo Chou |
|
| Mặc Tử |
Mo Zi |
|
| Mân |
Min |
|
| Mãn Đình Phương |
Man Ting
Fang |
|
| Mãng Học Nông |
Meng Xue Nong |
Tỉnh trưởng
Shanxi 2007-2008 |
| Mạnh Đức |
Meng De |
|
| Mạnh Giao |
Meng Jiao |
|
| Mạnh Hạo Nhiên |
Meng Hao Ran |
|
| Mạnh Kha |
Meng Ke |
|
| Mạnh Khương Nữ |
Meng Jiang
Nu |
|
| Mạnh Kiến Trụ |
Meng Jian
Zhu |
Bộ trưởng
Công an |
| Mạnh Thường Quân |
Meng Chang
Jun |
|
| Mạnh Tử |
Meng Zi |
|
| Mạnh Tử |
Meng
Zi |
|
| Mao Diên Thọ |
Mao Yan Shou |
|
| Mạo Đốn |
Mao Dun |
|
| Mao Ngạn Anh |
Mao An Ying |
|
| Mao Ngạn Thanh |
Mao An Qing |
|
| Mao Thuẫn |
Mao Dun |
|
| Mao Tôn Cương |
Mao Zong
Gang |
|
| Mao Trạch Dân |
Mao Ze Min |
|
| Mao Trạch Đông |
Mao Ze Dong |
Mao Tse Tung theo phiên âm Nước ngoài |
| Mao Viễn Tân |
Mao Yuan Xin |
|
| Mẫu Đơn Đình |
Mu Dan Ting |
|
| Mẫu Đơn Giang |
Mu Dan Jiang |
|
| Mâu Thuẫn Luận |
Mao Dun Lun |
|
| Mậu Tuất Chính Biến |
Wu Xu Zheng
Bian |
|
| Mịch La |
Mi Luo |
|
| Miêu Tộc |
Miao Zu |
|
| Minh Đế |
Ming Di |
|
| Minh Thái Tổ |
Ming Tai Zu |
|
| Minh Thành Tổ |
Ming Cheng
Zu |
|
| Minh Văn Hải |
Ming Wen Hai |
|
| Môn Hạ Tỉnh |
Men Xia
Sheng |
|
| Mông Ca |
Meng Ge |
|
| Mông Điềm |
Meng Tian |
|
| Mông Dưỡng Cố Sự |
Meng Yang
Gu Shi |
|
| Mục Dã |
Mu Ye |
|
| Mục Liên Cứu Mẩu |
Mu Lian Jiu
Mu |
|
| Mục Vương |
Mu Wang |
|
| Muội Hỷ |
Mei Xi |
|
| Nam |
Nan |
|
| Nam Bắc Triều |
Nan Bei Chao |
|
| Nam Chiếu |
Nan Zhao |
|
| Nam Cung Trường Vạn |
Nan Gong
Chang Wan |
|
| Nam Kha Ký |
Nan Ke Ji |
|
| Nam Kinh |
Nan Jing |
|
| Nam Man |
Nan Man |
|
| Nam Ninh |
Nan Ning |
|
| Nam Sa (Trường Sa của VN) |
Nan Sha |
|
| Nam Xương |
Nan Chang |
|
| Nang Ngõa |
Nang Wa |
|
| Nạp Lan Tính Đức |
Na Lan Xing
De |
|
| Nga Mi Sơn |
E Mei Shan |
|
| Ngạc |
E |
|
| Ngạc Châu |
E Zhou |
|
| Ngải Nam Anh |
Ai Nan Ying |
|
| Ngân Xuyên |
Yin Chuan |
|
| Nghê Thường Vũ Y Khúc |
Ni Chang Yu
Yi Qu |
|
| Nghệ Văn Chí |
Yi Wen Zhi |
|
| Nghi Xương |
Yi Chang |
|
| Nghĩa Hòa Đoàn |
Yi He Tuan |
|
| Nghĩa Tịnh |
Y Jing |
|
| Nghĩa Tịnh |
Yi Jing |
|
| Nghiêm Phục |
Yan Fu |
|
| Nghiêm Tuyển Kỳ |
Yan Junqi |
Phó chủ
tịch UBTVụ Hội đồng ND toàn quốc |
| Nghiêm Vũ |
Yan Wu |
|
| Nghiệp Báo |
Ye Bao |
|
| Nghiệp Chướng |
Ye Zhang |
|
| Nghiêu |
Yao |
|
| Ngô |
Wu |
|
| Ngô Ái Anh |
Wu Ai Ying |
Bộ trưởng
Tư pháp |
| Ngô Bang Quốc |
Wu Bang Guo |
Chủ tịch Quốc hội |
| Ngô Bội Phu |
Wu Pei Fu |
|
| Ngô Châu |
Wu Zhou |
|
| Ngô Húc Quân |
Wu Xu Jun |
|
| Ngô Hưng |
Wu Xing |
|
| Ngô Khởi |
Wu Qi |
|
| Ngộ Không Náo Thiên Cung |
Wu Kong Nao
Tian Gong |
|
| Ngô Kính Tử |
Wu Jing Zi |
|
| Ngô Nghi |
Wu Yi |
Bộ Trưởng Y tế 2003–2005 |
| Ngô Pháp Hiến |
Wu Fa Xian |
|
| Ngô Quan Chính |
Wu Guan
Zheng |
Bí thư Ủy
ban Kiểm tra Trung ương (2002 – 20 |
| Ngô Quyền |
Wu Quan |
|
| Ngô Song Chiến |
Wu Shuang
Zhan |
Tư lệnh
Cảnh sát vũ trang |
| Ngô Tam Quế |
Wu Shan Gui |
|
| Ngô Tân Hùng |
Wu Xin Xiong |
Tỉnh trưởng
Jiangxi |
| Ngô Thừa Ân |
Wu Cheng En |
|
| Ngô Trung |
Wu Zhong |
|
| Ngọa Long |
Wo Long |
|
| Ngoại Đàn |
Wai Tan |
|
| Ngoại Tập |
Wai Ji |
|
| Ngọc Môn Quan |
Yu Men Guan |
|
| Ngọc Phật Tự |
Yu Fo Si |
|
| Ngũ Bá |
Wu Ba |
|
| Ngu Cơ |
Yu Ji |
|
| Ngũ Đão |
Wu Dao |
|
| Ngũ Đế |
Wu Ji |
|
| Ngũ Địch |
Wu Ji |
|
| Ngũ Dục |
Wu Yu |
|
| Ngũ Đương Chiêu Miếu |
Wu Dang
Zhao Miao |
|
| Ngũ Giới |
Wu Jie |
|
| Ngũ Hành |
Wu Xing |
|
| Ngũ Hồ |
Wu Hu |
|
| Ngũ Hổ Bình Tây |
Wu Hu Ping
Xi |
|
| Ngũ Lăng |
Wu Ling |
|
| Ngũ Luân |
Wu Lun |
|
| Ngữ Lục |
Yu Lu |
|
| Ngụ Ngôn |
Yu Yan |
|
| Ngũ Nhạc |
Wu Yue |
|
| Ngũ Niên Kế Hoạch |
Wu Nian Ji
Hua |
|
| Ngũ Phản Luận Động |
Wu Fan Yun
Dong |
|
| Ngũ Phúc |
Wu Fu |
|
| Ngũ Quân |
Wu Jun |
|
| Ngự Sử |
Yu Shi |
|
| Ngự Sử Đài |
Yu Shi Tai |
|
| Ngự Sử Đại Phu |
Yu Shi Da Fu |
|
| Ngũ Tháp Tự |
Wu Ta Si |
|
| Ngũ Thường |
Wu Chang |
|
| Ngũ Tự Giám |
Wu Zi Jian |
|
| Ngũ Tử Tư |
Wu Zi Xu |
|
| Ngũ Tuyệt |
Wu Jue |
|
| Ngũ Vân Phủ |
Wu Yun Fu |
|
| Ngưu Lang Chức Nữ |
Niu Lang
Zhi Nu |
|
| Ngụy |
Wei |
|
| Ngụy Hoàng Cung |
Wei Huang
Gong |
|
| Ngụy Kinh Sinh |
Wei Jing
Sheng |
|
| Ngụy Lễ Quần |
Wei Liqun |
Hiệu phó
trường Quốc gia hành chính |
| Ngụy Nguyên |
Wei Yuan |
|
| Ngụy Trưng |
Wei Zheng |
|
| Ngụy Trung Hiền |
Wei Zhong
Xian |
|
| Nguyên |
Yuan |
|
| Nguyên Cát |
Yuan Ji |
|
| Nguyên Chuẩn |
Yuan Zhen |
|
| Nguyễn Đại Thành |
Ruan Da
Cheng |
|
| Nguyên Hiến Tông |
Yuan Xian
Zong |
|
| Nguyễn Huệ |
Ruan Hui |
|
| Nguyên Thái Tông |
Yuan Tai
Zong |
|
| Nguyễn Thành Phát |
Ruan Cheng
Fa |
Thị trưởng
Wu Han |
| Nguyễn Trãi |
Ruan Jian |
|
| Nguyên Vũ Môn Chi Biến |
Yuan Wu Men
Zhi Bian |
|
| Nguyệt Hoa |
Yue Hua |
|
| Nha Phiến Chiến Tranh |
Ya Pian
Zhan Zheng |
|
| Nhạc Dương |
Yue Yang |
|
| Nhạc Miếu |
Yue Miao |
|
| Nhạc Nghị |
Yue Yi |
|
| Nhạc Phi |
Yue Fei |
|
| Nhạc Phủ Phái |
Yue Fa Pai |
|
| Nhạc Phủ Thi Tập |
Yue Fu Shi
Ji |
|
| Nhậm (Nhiệm) Bật Thời |
Ren Bi Shi |
|
| Nhâm Diên |
Ren Yan |
|
| Nhân Dân Công Xã |
Ren Min
Gong She |
|
| Nhân Dân Giải Phóng Quân |
Ren Min Jie
Fang Jun |
|
| Nhân Dân Nhật Báo |
Ren Min Ri
Bao |
|
| Nhan Hồi |
Yan Hui |
|
| Nhật Bản Tế Khuẩn Chiến Th |
Ri Ben Xi
Jun Zhan Shi Yan Ji |
|
| Nhị Đế Nghĩa |
Er Di Yi |
|
| Nhị Lý Cương |
Er Li Gang |
|
| Nhị Lý Đầu |
Er Li Tou |
|
| Nhi Nữ Anh Hùng Truyện |
Er Nu Ying
Xiong Zhuan |
|
| Nhị Thế Hoàng Đế |
Er Shi
Hoang Di |
|
| Nhiếp Chính |
Nie Zheng |
|
| Nhiếp Vệ Quốc |
Nie Wei Guo |
Giám đốc
Văn phòng giám sát kỹ thuật |
| Nhiệt Hà |
Re He |
|
| Nhiêu Thấu Thạch |
Rao Shu Shi |
|
| Nho Lâm Ngoại Sử |
Ru Lin Wai
Shi |
|
| Nhung |
Rong |
|
| Nhung Man |
Rong Man |
|
| Niệm Thường |
Nian Chang |
|
| Niết Bàn |
Nie Pan |
|
| Ninh Hạ |
Ning Xia |
|
| Ninh Thích |
Ning Qi |
|
| Nội Học |
Nei Xue |
|
| Nội Mông Cổ |
Nei Meng Gu |
|
| Nội Sử Tỉnh |
Nei Shi
Sheng |
|
| Núi Thái Sơn |
Tai Shan |
|
| Ô Giang |
Wu Jiang |
|
| Ô Lỗ Mộc Tề |
Wu Lu Mu Qi |
|
| Ô Mã Nhi |
Wu Ma Er |
|
| Ôn Châu |
Wen zhou |
một thành phố trực thuộc tỉnh Chiết Giang |
| Ôn Đình Quân |
Wen Ting Yun |
|
| Ôn Gia Bảo |
Wen Jia Bao |
Thủ tướng |
| Phạm Diệp |
Fan Ye |
|
| Phạm Lãi |
Fan Li |
|
| Phạm Tăng |
Fan Zeng |
|
| Phạm Thái |
Fan Tai |
|
| Phàm thắng chi thư |
Fan Sheng
Zhi Shu |
|
| Phạm Trọng Yêm |
Fan Zhong
Yan |
|
| Phạm Văn Hổ |
Fan Wen Hu |
|
| Phan An |
Pan An |
|
| Phan Nhạc |
Pan Yue |
|
| Phan Ô Kỳ |
Fan Wu Qi |
|
| Phần Thư Khanh Nho |
Fen Shu
Keng Ru |
|
| Phan Trưởng Long |
Fan Chang
Long |
Tư lệnh
Quân khu Jinan |
| Pháp Chính |
Fa Zheng |
|
| Pháp Gia |
Fa Jia |
|
| Pháp Hiển |
Fa Xian |
|
| Pháp Hoa Huyền Nghĩa |
Fa Hua Xuan
Yi |
|
| Pháp Hoa Kinh |
Fa Hua Jing |
|
| Pháp Hoa Văn Cú |
Fa Hua Wen
Ju |
|
| Pháp Luân |
Fa Lun |
|
| Pháp Luân Công |
Fa Lun Gong |
|
| Pháp Tàng |
Fa Zang |
|
| Phật |
Fo |
|
| Phật Tổ Lịch Đại Thông Hải |
Fo Zu Li
Dai Tong Zai |
|
| Phật Tổ Thống Ký |
Fo Zu Tong
Ji |
|
| Phê Bình, Tự Ngã Phê
Bình |
Pi Ping, Zi
Wo Pi Ping |
|
| Phế Đế |
Fei Di |
|
| Phí Hiếu Thông |
Fei Xiao
Tong |
|
| Phi Lan Phong |
Fei Lai Feng |
|
| Phì Thủy |
Fei Shuy |
|
| Phí Trường Phòng |
Fei Chang
Fang |
|
| Phí Vô Cực |
Fei Wu Ji |
|
| Phó Duyệt |
Fu Yue |
|
| Phó Liên Chương |
Fu Lian
Zhang |
|
| Phổ Nghi |
Pu Yi |
|
| Phòng Phong Huy |
Fang Feng Hui |
Tư lệnh
quân khu Beijing |
| Phòng Huyền Linh |
Fang Xuan Ling |
|
| Phong Kiến Chế Độ |
Feng Jian
Zhi Du |
|
| Phong Thần Diễn Nghĩa |
Feng Shen
Yan Yi |
|
| Phong Thủy |
Feng Shui |
|
| Phù Đình Quý |
Fu Ting Gui |
Chính ủy
Quân khu Beijing |
| Phù Kiên |
Fu Jian |
|
| Phù Sai |
Fu Cha |
|
| Phù Tô |
Fu Su |
|
| Phúc Châu |
Fu Zhou |
|
| Phúc Kiến |
Fu Jian |
|
| Phúc Lăng |
Fu Ling |
|
| Phúc Vương |
Fu Wang |
|
| Phùng Đức Bồi |
Feng De Pei |
|
| Phùng Hữu Lan |
Feng You Lan |
|
| Phùng Ngọc Tường |
Feng Yu
Xiang |
|
| Phùng Quốc Chương |
Feng Guo
Zhang |
|
| Phùng Sửu Phủ |
Feng Chou Fu |
|
| Phước Tấn |
Fu Jin |
|
| Phương Lập Chí |
Fang Li Zhi |
|
| Phương Nghị |
Fang Yi |
|
| Phương Ngôn |
Fang Yan |
|
| Phương Quốc Trân |
Fang Guo
Zhen |
|
| Phương Sĩ |
Fang Shi |
|
| Quá Tần Luật |
Guo Qin Lun |
|
| Quách Canh Mậu |
Mao-Guo Geng |
Tỉnh trưởng
He Bei |
| Quách Mạt Nhược |
Guo Mo Ruo |
|
| Quách Mậu Thiến |
Guo Mao Qian |
|
| Quách Ngọc Phong |
Guo Yu Feng |
|
| Quách Tử Hưng |
Guo Zi Xing |
|
| Quách Tử Nghi |
Guo Zi Yi |
|
| Quan |
Guan |
|
| Quan Đông |
Guan Dong |
|
| Quan Hán Khanh |
Guan Han
Qing |
|
| Quan Hữu Phi |
Guan Youfei |
Phó Ðề Ðốc Hải Quân |
| Quan Kim |
Guan Jin |
|
| Quán Phu |
Guan Fu |
|
| Quán Thế Âm |
Guan Shi Yin |
|
| Quản Trọng |
Guan Zhong |
|
| Quan Trung |
Guan Zhong |
|
| Quan Vũ |
Guan Yu |
|
| Quảng Châu |
Guang Zhou |
|
| Quảng Đông |
Guang Dong, Canton |
|
| Quảng Hiếu Tự |
Guang Xiao
Si |
|
| Quang Tâm Luận |
Guan Xin Lun |
|
| Quảng Tây |
Guang Xi |
|
| Quang Tự |
Guang Xu |
|
| Quang Võ |
Guang Wu |
|
| Quế |
Gui |
|
| Quế Dương |
Gui Yang |
|
| Quế Lâm |
Gui Lin |
|
| Quôc Bá Hùng |
Guo Bo Xiong |
Tham mưu
phó Quân ủy TƯ |
| Quôc Canh Mậu |
Guo Geng Mao |
Tỉnh trưởng
He nan 2008 |
| Quốc Dân Đảng |
Guo Min Dang |
|
| Quốc Kim Long |
Guo Jin Long |
Thị trưởng
Beijing |
| Quốc Phong |
Guo Feng |
|
| Quý Châu |
Gui Zhou |
|
| Quỷ Cốt Tử |
Gui Gu Zi |
|
| Quý Do |
Gui You |
|
| Quý Dương |
Gui Yang |
|
| Quý Trát |
Ji Zha |
|
| Quyền Phỉ |
Quan Fei |
|
| Quỳnh Dao |
Qiong Yao |
|
| Sa Ngộ Tinh |
Sha Wu Jing |
|
| Sái Diễm |
Cai Yan |
|
| Sài Thung |
Chai Chong |
|
| Sái Ung |
Cai Yong |
|
| Sầm Nghi Đống |
Cen Yi Dong |
|
| Sầm Tham |
Cen Shen |
|
| San Đạo |
Zhan Dao |
|
| Sát Hợp Đài |
Cha He Tai |
|
| Sĩ Nhiếp |
Shi She |
|
| Sở |
Chu |
|
| Sở Cuồng |
Chu Kuang |
|
| Sở Hoài Vương |
Chu Huai
Wang |
|
| Sơ Lặc |
Shu Le |
|
| Sở Từ |
Chu Ci |
|
| Sở Văn Vương |
Chu Wen Wang |
|
| Sơn Đông |
Shan Dong |
|
| Sơn Hai Quan |
Shan Hai
Guan |
|
| Sơn Tây |
Shan Xi |
|
| Sử Khả Pháp |
Shi Ke Fa |
|
| Sử Quan |
Shi Guan |
|
| Sử Thông |
Shi Tong |
|
| Sư Tư Minh |
Shi Si Ming |
|
| Sùng Trinh |
Chong Zhen |
|
| Sương Diệp |
Shuang Ye |
|
| Tạ An |
Xie An |
|
| Tạ Huyền |
Xie Xuan |
|
| Tả Lương Ngọc |
Zuo Liang Yu |
|
| Tạ Phú Trị |
Xie Fu Zhi |
|
| Tạ Triều Nhân |
Xie Xuren |
Bộ trưởng
Tài chánh |
| Tam Bảo |
San Bao |
|
| Tam Công |
San Gong |
|
| Tam Cung |
San Gong |
|
| Tam Cương |
San Gang |
|
| Tam Dân Chủ Nghĩa |
San Min Zhu
Yi |
|
| Tam Đô |
San Du |
|
| Tam Đường |
San Tang |
|
| Tầm Dương |
Xun Yang |
|
| Tam Giáo |
San Jiao |
|
| Tam Giáp |
San Xia |
|
| Tam Giới |
San Jie |
|
| Tam Hà |
San He |
|
| Tam Hiệp Chủ Nghĩa |
San Xia Wu
Yi |
|
| Tam Hoàng |
San Huang |
|
| Tam Khổ |
San Ku |
|
| Tam Kiệt |
San Jie |
|
| Tam Luận Huyền Nghĩa |
San Lun
Xuan Y |
|
| Tam Luận Tông |
San Lun Zong |
|
| Tam Mật |
San Mi |
|
| Tam Nghiệp |
San Ye |
|
| Tam Quốc Chí |
San Guo Zhi |
|
| Tam Quốc Chí Diễn Nghĩa |
San Guo Zhi
Yan Yi |
|
| Tam Tải Khảo Di |
San Zai Kao
Ji |
|
| Tam Tấn |
San Qin |
|
| Tam Thừa |
San Cheng |
|
| Tam Tòng |
San Cong |
|
| Tam Tự Kinh |
San Zi Jing |
|
| Tam Tý Loan |
San Li Wan |
|
| Tấn |
Jin |
|
| Tần |
Qin |
|
| Tần Cối |
Qin Gui |
|
| Tân Cương |
Xin Jiang |
|
| Tân Hoa Xã |
Xin Hua She |
|
| Tấn Hoàng Đế |
Jin Huai Di |
|
| Tấn Huệ Đế |
Jin Hui Di |
|
| Tân Khí Tật |
Xin Qi Ji |
|
| Tần Lĩnh |
Qin Ling |
|
| Tấn Linh Công |
Jin Ling
Gong |
|
| Tần Mục Cơ |
Qin Mu Ji |
|
| Tần Mục Công |
Qin Mu Gong |
|
| Tần Nhị Thế |
Qin Er Shi |
|
| Tân Pháp |
Xin Fa |
|
| Tần Quan |
Qin Guan |
|
| Tần Quang Vinh |
Qin Guang Rong |
Tỉnh trưởng
Yunnan |
| Tân Thư |
Xin Shu |
|
| Tần Thúc Bảo |
Qin Shu Bao |
|
| Tần Thủy Hoàng |
Qin Shi
Huang |
|
| Tần Thủy Hoàng Lăng |
Qin Shi
Huang Ling |
|
| Tản Văn |
San Wen |
|
| Tấn Văn Công |
Jin Wen Gong |
|
| Tần Vũ Dưong |
Qin Wu Yang |
|
| Tăng Bồi Viêm |
Zeng Pei Yan |
Phó Thủ
tướng (2003 – 2008) |
| Tăng Âm Quyền |
Zeng Yin
Quan |
Trưởng Đặc
khu 2005 Heung Gong |
| Tăng Dữ |
Zeng Yu |
|
| Tằng Duy |
Zeng Wei |
Bí thư tỉnh
ủy Shenyang |
| Tăng Khánh Hồng |
Zeng Qing
Hong |
Phó Chủ
tịch nước |
| Tang Lâm Chi Nhạc |
Sang Lin
Zhi Yue |
|
| Tăng Quốc Phiên |
Zeng Guo Fan |
|
| Tang Quốc Vệ |
Sang Guo Wei |
Phó chủ
tịch UBTVụ Hội đồng ND toàn quốc |
| Tào Cường |
Gao Qiang |
Bộ Trưởng Y
tế 2005–2007 |
| Tào Cương Xuyên |
Cao Gang Chuan |
Bộ Trưởng
Quốc phòng 2003-2008 |
| Tào Dật Ân |
Cao Yi Ou |
|
| Tào Kiến Minh |
Cao Jian
Ming |
Viện kiểm
sát nhân dân tối cao 2008 |
| Tào Lý Hoài |
Cao Li Huai |
|
| Tào Mạt |
Cao Mo |
|
| Tào Ngu |
Cao Yu |
|
| Tào Nhữ Lâm |
Cao Ru Lin |
|
| Tào Phi |
Cao Pi |
|
| Tào Tháo |
Cao Cao |
|
| Tào Thực |
Cao Zhi |
|
| Tào Tuyết Cần |
Cao Xue Qin |
|
| Tập Cận Bình |
Xi Jin Ping |
Phó Chủ
tịch nước |
| Tập Cận Bình |
Xi Jin Ping |
Bí thư tỉnh
ủy Zhe Jiang |
| Tập Trọng Huân |
Xi Zhongxun |
một chiến binh cách mạng đã giúp Mao Trạch Đông |
| Tất Thăng |
Bi Sheng |
|
| Tấu Nghị |
Zou Yi |
|
| Tây An |
Xi An |
|
| Tây Du Ký |
Xi You Ji |
|
| Tây Hạ |
Xi Xia |
|
| Tây Hạ Vương Lăng |
Xi Xia Wang
Ling |
|
| Tây Hồ |
Xi Hu |
|
| Tây Kinh Tạp Ký |
Xi jing Za
Ji |
|
| Tây Ninh |
Xi Ning |
|
| Tây sa (Hoàng Sa của VN) |
Xi Sha |
|
| Tây Sương Ký |
Xi Xiang Ji |
|
| Tây Tạng |
|
Tibet(bị sáp nhập Trung Hoa):không dùng Pinyin |
| Tây Tạng |
Xi Zang |
|
| Tây Thi |
Xi shi |
|
| Tây Vực |
Xi Yu |
|
| Tây Vương Mẫu |
Xi wang Mu |
|
| Tề |
Qi |
|
| Tề Hoàn Công |
Qi Huan Gong |
|
| Tề Kiều Kiều |
Qi Qiaoqiao |
Chị của Tập Cận Bình |
| Tế Liễu |
Xi Liu |
|
| Tế Nam |
Ji Nan |
|
| Thác Bạt |
Tuo Ba |
|
| Thạch Đấu Thành |
Shi Tou
Cheng |
|
| Thạch Gia Trang |
Shi Jia
Zhuang |
|
| Thạch Hào |
Shi Hao |
|
| Thạch Hào Lại |
Shi Hao Li |
|
| Thạch Lặc |
Shi Le |
|
| Thạch Ngọc côn |
Shi Yu Kun |
|
| Thạch Sùng |
Shi Chong |
|
| Thạch Tàng Sơn |
Shi Zangsan |
Chuyên gia vấn đề Trung Quốc tại Washington |
| Thạch Tông Nguyên |
Shi Zong Yuan |
Bí thư tỉnh
ủy Guizhou 2005-2010 |
| Thái An |
Tai An |
|
| Thái Bá |
Tai Bo |
|
| Thái bảo |
Tai Bao |
|
| Thái Bình Thiên quốc |
Tai Ping
Tian Guo |
|
| Thái Bốc |
Tai Bu |
|
| Thái Bộc |
Tai Pu |
|
| Thái Chúc |
Tai Zhu |
|
| Thái Cực Quyền |
Tai Ji Quan |
|
| Thái Đình Khải |
Cai Ting Kai |
|
| Thái Dương Đảo Công Viên |
Tai Yang
Dao Gong Yuan |
|
| Thái Giám |
Tai Jian |
|
| Thái Giáp |
Tai Jia |
|
| Thái Hồ |
Tai Hu |
|
| Thái Học |
Tai Xue |
|
| Thái Khang |
Tai Kang |
|
| Thái Lý |
Tai Li |
|
| Thái nguyên Bồi |
Tai Yuan Pei |
|
| Thái Phó |
Tai Fu |
|
| Thái Sơn |
Tai Shan |
|
| Thái Sư |
Tai Shi |
|
| Thái Tể |
Tai Zai |
|
| Thái Thạch |
Cai Ze |
|
| Thái Thú |
Tai Shou |
|
| Thái Thú |
Tai Wei |
|
| Thái Tử |
Tai Shi |
|
| Thái Tử |
Tai Zi |
|
| Thái Vũ |
Cai Wu |
Bộ trưởng
văn hoá 2008 |
| Thái y |
Tai yi |
|
| Thẩm Dược Dược |
Shen Yue yue |
Phó chủ
tịch ban tổ chức TƯ |
| Thẩm Dương |
Shen Yang |
|
| Thẩm Thuyên Kỳ |
Shen Shuang
Qi |
|
| Thân Bao Tư |
Shen Bao Xu |
|
| Thấn Bất Hại |
Shen Bu Hai |
|
| Thần Đồng Thi |
Sheng Tong
Shi |
|
| Thang Hiển Tổ |
Tang Xian Zu |
|
| Thành Bộc |
Cheng Pu |
|
| Thanh Cao Tông |
Qing Gao
Zong |
|
| Thành cát Tư Hãn |
Cheng Ji Si
Han |
|
| Thành cát Tư Hãn |
Gengis Khan |
|
| Thành cát Tư Hãn |
Jenghis Khan |
|
| Thành cát Tư Hãn Lăng |
Cheng Ji Si
Han Ling |
|
| Thanh Chân Đại Tự |
Qing Zhen
Da Si |
|
| Thanh Chân Từ |
Qing Zhen Ci |
|
| Thành Công Tuy |
Cheng Gong
Sui |
|
| Thanh Đảo |
Qing Dao |
|
| Thành Đô |
Cheng Du |
|
| Thanh Đông Lăng |
Qing Dong
Ling |
|
| Thanh Đức Tông |
Qing De Zong |
|
| Thanh Hải |
Qing Hai |
|
| Thanh Hải Hồ |
Qing Hai Hu |
|
| Thanh Hoa Đại Học |
Qing Hua Da
Xue |
|
| Thanh Minh |
Qing Ming |
|
| Thanh Mục Tông |
Qing Mu Zong |
|
| Thanh Nhân Tông |
Qing Ren
Zong |
|
| Thành Thang |
Cheng Tang |
|
| Thanh Thánh Tổ |
Qing Sheng
Zu |
|
| Thanh Thế Tổ |
Qing Shi Zu |
|
| Thanh Thế Tông |
Qing Shi
Zong |
|
| Thanh Văn Tông |
Qing Wen
Zong |
|
| Thanh Xuân Chi Ca |
Qing Chun
Zhi ge |
|
| Thảo Nguyên Lữ Du Điếm |
Cao Yuan Lu
You Dian |
|
| Thập Đại Quan Hệ |
Shi Da Guan
Xi |
|
| Thập Nhị Nhân Duyên |
Shi Er Yin
yang |
|
| Thập Tam Lăng |
Shi San Ling |
|
| Thất Ai Thi |
Qi Ai Shi |
|
| Thát Bạt Khuê |
Tuo Ba Gui |
|
| Thất Hùng |
Qi Xiong |
|
| Thế Tông |
Shi Zong |
|
| Thị Độc |
Shi Du |
|
| Thi Kinh |
Shi Jing |
|
| Thi Phẩm |
Shi Pin |
|
| Thi Sách |
Shi Suo |
br /> |
| Thích Phu Nhân |
Qi Fu Ren |
|
| Thiểm Tây |
Shaan Xi |
|
| Thiểm tây Bắc Vật Quán |
Shaan Xi Bo
Wu Guan |
|
| Thiên An Môn |
Tian An Men |
|
| Thiên An Môn Quảng trường |
Tian An Men
Guang Chuang |
|
| Thiên Đàn |
Tian Tan |
|
| Thiền Môn Dật Thư |
Chan Men Yi
Shu |
|
| Thiên Quan |
Tian Guan |
|
| Thiên Sơn |
Tian Shan |
|
| Thiên Tân |
Tian Jin |
|
| Thiên Thái Tông |
Tian Tai
Zong |
|
| Thiên Trúc |
Tian Zhu |
|
| Thiên Tử Du Liệp Phú |
Tien Zi You
Lie Fu |
|
| Thiên Tự Văn |
Qian Zi Wen |
|
| Thiền Vu |
Chan Yu |
|
| Thiệp Giang |
She Jiang |
|
| Thiết Mộc Chân |
Tie Mu Zhen |
|
| Thiết Tháp |
Tia Ta |
|
| Thiếu Lâm Tự |
Shao Lin Si |
|
| Thiều Sơn |
Shao Shan |
|
| Thiệu Phong |
Shao feng |
Chủ nhiệm Phòng Chiến lược, Ban Nghiên cứu kinh tế và chính trị thế giới-Viện Khoa học xã hội Trung Quốc |
| Thịnh Quang Tổ |
Sheng Guang
Zu |
Bộ Trưởng
Hỏa Xa 2011 |
| Thỗ Lỗ Phiên |
Tu Lu Fan |
|
| Thoát Hoan |
Toghan |
|
| Thoát Hoan |
Tuo Huan |
|
| Thôi Hiệu |
Cui Hao |
|
| Thôi Hộ |
Cui Hu |
|
| Thôi Oanh Oanh |
Cui Ying
Ying |
|
| Thụ Điêu |
Shu Diao |
|
| Thư Kinh |
Shu Jing |
|
| Thư Nghê |
Chu Ni |
|
| Thu Quan |
Qiu Guan |
|
| Thứ Sử |
Ci Shi |
|
| Thừa Phì Mã Ý Khinh Cừu |
Cheng Fei
Ma Yi Qing Qiu |
|
| Thừa Tướng |
Cheng Xiang |
|
| Thuấn |
Shun |
|
| Thuận Trị |
Shun Zhi |
|
| Thúc Chiêm |
Shu Zhan |
|
| Thúc tề |
Shu Qi |
|
| Thượng Cung |
Shang Gong |
|
| Thượng Đồng |
Shang Tong |
|
| Thượng Hải |
Shang Hai |
|
| Thường Kiến |
Chang Jian |
|
| Thượng Lâm |
Shang Lin |
|
| Thượng Lương Văn |
Shang Liang
Wen |
|
| Thường Ngộ Xuân |
Chang Yu
Chun |
|
| Thượng Phúc Lâm |
Shang Fu Lin |
Chủ tịch ủy
ban quy hoạch chứng khoán |
| Thượng Quan Uyển Nhi |
Shang Guan
Wan Er |
|
| Thượng Thư Tỉnh |
Shang Shu
Sheng |
|
| Thương Ưởng |
Shang Yang |
|
| Thường Vạn Toàn |
Chang Wan
Quan |
Trưởng tổng
cục quân trang |
| Thủy Kinh Chú |
Shui Jing
Zhu |
|
| Thuyết Văn Giải Tự |
Shuo Wen
Jie Zi |
|
| Tì Bà Hành |
Pi Pa Xing |
|
| Tì Bà Ký |
Pi Pa Ji |
|
| Tỉ Can |
Bi Gan |
|
| Tích Quang |
Xi Guang |
|
| Tiền Đường |
Qian Tang |
|
| Tiền Kỳ Sâm |
Qian Qi Chen |
|
| Tiến Phúc Tự |
Jian Fu Si |
|
| Tiến Sĩ |
Jin Shi |
|
| Tiền Tam Cường |
Qian San
Qiang |
|
| Tiền Tuyển |
Qian Xuan |
|
| Tiên Ty |
Xian Bei |
|
| Tiền Vận Lục |
Qian Yun Lu |
Bí thư hội
đồng nhân dân Heilongjiang 2005-200 |
| Tiền Xuất Sư Biểu |
Qian Chu
Shi Biao |
|
| Tiếp Dư |
Jie Yu |
|
| Tiết |
Xue |
|
| Tiết Độ Sứ |
Jie Du Shi |
|
| Tiết Nhân Quý |
Xue Ren Gui |
|
| Tiêu |
Xiao |
|
| Tiêu Đạo Thành |
Xiao Dao
Cheng |
|
| Tiêu Diễn |
Xiao Yan |
|
| Tiêu Hà |
Xiao He |
|
| Tiếu Lâm |
Xiao Lin |
|
| Tiêu Lương Hữu |
Xiao Liang
You |
|
| Tiểu Nhã |
Xiao Ya |
|
| Tiểu Nhạn Tháp |
Xiao Yan Ta |
|
| Tiểu Nhị Hắc Kết Hôn |
Xiao Er Hei
Jie Hun |
|
| Tiêu Quang |
Xiao Guan |
|
| Tiêu Sơn |
Xiao Shan |
|
| Tiểu Thừa |
Xiao Cheng |
|
| Tiêu Tiệp |
Xiao Jie |
Quản lý Thuế vụ |
| Tiêu Tương |
Xiao Xiang |
|
| Tín Lăng Quân |
Xin Ling Jun |
|
| Tinh Chí Viễn |
Jing Zhi
Yuan |
Tướng quan
đoàn 2 pháo binh |
| Tỉnh Cương Sơn |
Jing Gang
Shan |
|
| Tỉnh Điền |
Jing Tian |
|
| Tô Châu |
Su Zhou |
|
| Tô Định |
Su Ding |
|
| Tô Đông Pha |
Su Dong Po |
|
| Tô Môn Tứ Học Sĩ |
Su Men Si
Xue Shi |
|
| Tô Tần |
Su Qin |
|
| Tô Thức |
Su Shi |
|
| Tô Vinh |
Su Rong |
Trưởng ủy
ban thường vụ hội đồng tỉnh Jiang Xi |
| Toa Đô |
Suo Du |
|
| Toại Nhân |
Sui Ren |
|
| Toàn Triết Thù |
Quan Zhe Zhu |
Phó chủ
tịch tổng liên đoàn Công Thương |
| Tôn Chính Tài |
Sun Zheng
Cai |
Bộ trưởng Nông nghiệp |
| Tôn Chính Tài |
Tôn Chính
Tài |
Bộ trưởng Nông nghiệp |
| Tôn Đại Phái |
Sun Dafa |
Chính ủy
Quân khu Najing |
| Tôn Dật Tiên |
Sun Yat Sen |
|
| Tôn Hành Giả |
Sun Xing Zhe |
|
| Tôn Hạo |
Sun Hao |
|
| Tôn Hiểu Quần |
Sun Xiao Qun |
Phó bí thư
ủy ban Văn phòng vụ |
| Tôn Kiên |
Sun Jian |
|
| Tôn Kiến Hàng |
Sun Jian hang |
Phó chủ nhiệm Trung tâm nghiên cứu Châu Á-Thái Bình Dương, Viện nghiên cứu chiến lược quốc tế thuộc Trường Đảng Trung ương |
| Tôn Ngô |
Sun Wu |
|
| Tôn Ngộ Không |
Sun Wu Kong |
|
| Tôn Quyền |
Sun Quan |
|
| Tôn Sách |
Sun Ce |
|
| Tôn Sĩ Nghị |
Sun Shi Yi |
|
| Tôn Sĩ Nghị |
Sun Shi Yi |
|
| Tôn Tẩn |
Sun Bin |
|
| Tôn Thanh Vân |
Sun Qing Yun |
Bí thư
thành ủy Xi An |
| Tôn Trung Đồng |
Sun Zhong
Tong |
Phó chủ
tịch Vụ Tổng CT |
| Tôn Trung Sơn |
Sun Zhong
Shan |
|
| Tôn Trung Sơn Kỷ Niệm Đưò |
Sun Zhong
Shan Ji Nian Tang |
|
| Tôn Tử |
Sun Zi |
|
| Tôn Tử Binh Pháp |
Sun Zi Bing
Fa |
|
| Tôn Văn |
Sun Wen |
|
| Tôn Viêm |
Sun Yan |
|
| Tôn Võ |
Sun Wu |
|
| Tôn Xuân Lan |
Sun Chun Lan |
Bí thư tỉnh
ủy Fu Jian 2009 |
| Tông |
Zong |
|
| Tống |
Song |
|
| Tống Ái Linh |
Song Ai Ling |
|
| Tống Cảnh |
Song Jing |
|
| Tống Cao Tông |
Song Gao
Zong |
|
| Tống Chân Tông |
Song Zhen
Zong |
|
| Tống Giang |
Song Jiang |
|
| Tống Giáo Nhân |
Song Jiao
Ren |
|
| Tống Huy Tông |
Song Hui
Zong |
|
| Tống Khánh Linh |
Song Qing
Ling |
|
| Tông Kính Lục |
Zong Jing Lu |
|
| Tống Mỹ Linh |
Song Mei
Ling |
|
| Tống Ngọc |
Song Yu |
|
| Tống Nhân |
Song Ren |
|
| Tống Nhiệm Cùng |
Song Ren
Qiong |
|
| Tòng Quân Thi |
Cong Jun Shi |
|
| Tống Thái Tổ |
Song Tai Zu |
|
| Tống Thái Tông |
Song Tai
Zong |
|
| Tống Thần Tông |
Song Zhen
Zong |
|
| Tống Triết Tông |
Song Zhe
Zong |
|
| Tống Tú Nham |
Song Xiuyan |
Tỉnh trưởng
Qinghai |
| Tống Tử Văn |
Song Zi Wen |
|
| Tống Vong Tam Kiệt |
Song Wang
San Jie |
|
| Trác |
Zhou |
|
| Trác Lộc |
Zhou Lu |
|
| Trác Văn Quân |
Zhou Wen Jun |
|
| Trần |
Chen |
|
| Trần Bá Đạt |
Chen Bo Da |
|
| Trần Bá Tiên |
Chen Ba Xian |
|
| Trần Bình |
Chen Ping |
|
| Trần Bình Đệ |
Chen Bing De |
Tổng tư
lệnh bộ tổng tham mưu |
| Trần Chí Lập |
Chen Zhi Li |
Bộ trưởng
giáo dục 1998-2003 |
| Trần Chính Cao |
Chen Zheng
Gao |
Tỉnh trưởng
Liaoning |
| Trần Đệ Minh |
Chen De Ming |
Bộ Trưởng
Thưong nghiệp 2007– |
| Trần Đoàn Cao Ngọa |
Chen Tuan
Gao Wo |
|
| Trần Độc Tú |
Chen Du Xiu |
|
| Trần Hậu Chủ |
Chen Hou Zhu |
|
| Trần Hữu Lượng |
Chen You
Liang |
|
| Trần Hy Đồng |
Chen Xitong |
nguyên Thị trưởng Bắc Kinh |
| Trần Khuê Nguyên |
Chen Kui Yuan |
Phó chủ
tịch Toàn quốc Chính hiệp |
| Trần Kiến Quốc |
Chen Jian Guo |
Bí thư tỉnh
ủy Ningxia |
| Trần Kỳ Mỹ |
Chen Qi Mei |
|
| Trần Lôi |
Chen Lei |
Bộ trưởng
thủy lợi |
| Trần Lương Vũ |
Chen Liangyu |
Thiị trưởng
Shanghai 2001 – 2003 |
| Trần Nghị |
Chen Yi |
|
| Trần Ngọc Cấn |
Chen Bao Gen |
Thị trưởng
Xi An |
| Trần Nguyên |
Chen Yuan |
Chủ tịch ngân hàng phát triển Trung Quốc (con trai Chen Yun Trần Vân) |
| Trần Quang Thành |
Chen Guangcheng |
Luật Sư mù nhà Dân Chủ |
| Trần Quốc Lịnh |
Chen Guo Ling |
Chính ủy
quân khu Nanjing |
| Trần Quốc Tuấn |
Chen Guo Jun |
|
| Trần Quýnh |
Chen Jiong |
|
| Trần Tái Đạo |
Chen Zai Dao |
|
| Trần Tam Lập |
Chen San Li |
|
| Trần Thắng |
Chen Sheng |
|
| Trần Thiệp |
Chen She |
|
| Trần Thọ |
Chen Shou |
|
| Trần Thủy Biển |
Chen Shui
Bian |
|
| Trần Tích Liên |
Chen Xi Lian |
|
| Trần Trúc |
Chen Zhu |
Bộ Trưởng Y
tế 2007- |
| Trần Tử Ngang |
Chen Zi Ang |
|
| Trần Vân |
Chen Yun |
|
| Trần Vân Lâm |
Chen Yunlin |
Chủ tịch
Hiệp hội Quan hệ ven Eo biển Đài Loan |
| Trần Viên Viên |
Chen Yuan
Yuan |
|
| Trần Vũ Đế |
Chen Wu Di |
|
| Trần Xương Trí |
Chen
Changzhi |
Phó chủ
tịch UBTVụ Hội đồng ND toàn quốc |
| Trang |
Zhuang |
|
| Trang Chu |
Zhuang Zhou |
|
| Trang Tương Vương |
Zhang Xiang
Wang |
|
| Tranh |
Zheng |
|
| Trâu Kỵ |
Zou Ji |
|
| Trí Bá |
Zhi Bo |
|
| Trị Gia Cách Ngôn |
Zhi Jia Ge
Yan |
|
| Trì Hạo Điền |
Chi Hao Tian |
|
| Trí Khải |
Zhi Y |
|
| Trì Vạn Xuân |
Chi Wan Chun |
Chính ủy
Tổng cục quân trang |
| Triện |
Zhuan |
|
| Triệu |
Zhao |
|
| Triệu Bích |
Zhao Bi |
|
| Triệu cao |
Zhao Gao |
|
| Triệu Dực |
Zhao Tuo |
|
| Triệu hồng chúc |
Zhao Hong zhu |
Bí thư tỉnh ủy Zhejiang |
| Triệu khắc thạch |
Zhao Ke shi |
Tư lệng
quân khu Nanjing |
| Triệu Khuông Dật |
Zhao Kuang
Yin |
|
| Triệu Lạc Tế |
Zhao Le Ji |
Bí thư tỉnh
ủy Shaanxi |
| Triệu Lương Bật |
Zhao Liang
Bi |
|
| Triệu Mạnh Phủ |
Zhao Meng Fu |
|
| Triệu Nghĩa |
Zhao Yi |
|
| Triệu Phi Yến |
Zhao Fei Yan |
|
| Triệu Thụ Lý |
Zhao Shu Li |
|
| Triệu Thuẫn |
Zhao Dun |
|
| Triệu Tử Dương |
Zhao Zi Yang |
|
| Triệu Vô Tuất |
Zhao Wu Xu |
|
| Trịnh Chấn Đạt |
Zheng Zhen
Duo |
|
| Trịnh Châu |
Zheng Zhou |
|
| Trịnh Đan |
Zheng Dan |
|
| Trịnh Hòa |
Zheng He |
|
| Trình Mạc |
Cheng Miao |
|
| Trịnh Thành Công |
Zheng Cheng
Gong |
|
| Trịnh Trang Công |
Zheng
Zhuang Gong |
|
| Trụ |
Zhou |
|
| Trừ Ba |
Chu Bo |
Bí thư tỉnh
ủy khu tự trị Mongolia 2001–2009 |
| Trư Bát Giới |
Zhu Ba Jie |
|
| Trừ Tứ Hại |
Chu Si Hai |
|
| Truật Xích |
Zhu Chi |
|
| Trực Lệ |
Zhi Li |
|
| Trung Dung |
Zhong Yong |
|
| Trùng Khánh |
Chong Qing |
|
| Trung Nam Hải |
Zhong Nan
Hai |
|
| Trùng Nhĩ |
Chong Er |
|
| Trưng Nhị |
Zheng Er |
|
| Trừng Quan |
Cheng Guan |
|
| Trung Quốc Tục Văn Học Sử |
Zhong Guo
Su Wen Xue Shi |
|
| Trung Sơn Cố Cư |
Zhong Shan
Gu Ju |
|
| Trung Sơn Lăng |
Zhong Shan
Ling |
|
| Trủng Tể |
Zhong Zai |
|
| Trưng Trắc |
Zheng Ce |
|
| Trung Ương Đảng Hiệu |
Zhong Yang
Dang Xiao |
|
| Trường An |
Chang An |
|
| Trương Bang Xương |
Zhang Bang
Chang |
|
| Trương Bảo Thuận |
Zhang Bao
Shun |
Bí thư tỉnh
ủy Shan Xi |
| Trương Bảo Thuận |
Zhang Bao Shun |
Bí thư tỉnh ủy Shanxi |
| Trương Bình |
Zhang Ping |
Chủ tịch Ủy
ban phát triển và cải tổ |
| Trương Cao Lệ |
Trương Cao
Lệ |
Bí thư
thành uỷ Tien Tsin |
| Trương Cao Lệ |
Zhang Gao Li |
Bí thư tỉnh
ủy Tianjin 2007- |
| Trương Chi Động |
Zhang Zhi
Dong |
|
| Trương Chí Kính |
Zhang Zhi
Jing |
|
| Trương Cư Chính |
Zhang Ju
Zheng |
|
| Trương Cửu Linh |
Zhang Jiu
Ling |
|
| Trương Diệu Từ |
Zhang Yao Ci |
|
| Trường Đình Phát |
Zhang Ting
Fa |
|
| Trương Đức Giang |
Zhang De
Jiang |
Phó Thủ
tướng (2008) |
| Trương dương |
Zhang Yang |
Chính ủy
quân khu Guangzhou |
| Trường Dương phú |
Chang Yang
fu |
|
| Trương Giác |
Zhang Jiao |
|
| Trường Giang |
Chang Jiang |
|
| Trương Hải Dương |
Zhang Hai Yang |
Chính ủy
quân đoàn 2 pháo binh |
| Trường Hận Ca |
Chang Hen Ge |
|
| Trương Hiến Trung |
Zhang Xian
Zhong |
|
| Trương Học Lương |
Zhang Xue
Liang |
|
| Trương Học Trung |
Zhang Xue
Zhong |
Bí thư tỉnh
ủy Si Chuan |
| Trương Huân |
Zhang Xun |
|
| Trương Hữu Hiệp |
Zhang You
Xia |
Tư lệnh
quân khu Shenyang |
| Trương Kế |
Zhang Ji |
|
| Trương Khánh Lê |
Zhang Qing Li |
Bí thư tỉnh
ủy khu tự trị Tibet 2006 – |
| Trương Khánh Vĩ |
Zhang Qing Wei |
Chủ tịch Ủy
ban Khoa học, Kỹ thuật và Công ng |
| Trương Khiên |
Zhang Qian |
|
| Trương Lập Xương |
Zhang Li
Chang |
Bí thư tỉnh
ủy Tianjin 1997-2007 |
| Trương Lệ Hoa |
Zhang Li Hua |
|
| Trương Liêu |
Zhang Liao |
|
| Trương-Lỗ |
Zhang Lu |
|
| Trương Lỗi |
Zhang Lei |
|
| Trương Lương |
Zhang Liang |
|
| Trường Mộc Sinh |
Zhang Musheng |
một trí thức nổi tiếng |
| Trường Môn Phú |
Chang Men Fu |
|
| Trương Nghi |
Zhang Yi |
|
| Trương Ngọc Đài |
Zhang Yu Tai |
Giám
đốcTrung tâm Nguyên cứu Phát triển |
| Trương Ngọc Phượng |
Zhang Fu
Feng |
|
| Trương Ngọc Phượng |
Zhang Yu
Feng |
|
| Trương Nhân Kiệt |
Zhang Ren
Jie |
|
| Trương Nhược Hư |
Zhang Ruo Xu |
|
| Trương Phi |
Zhang Fei |
|
| Trương Phụ |
Zhang Fu |
|
| Trương Quân Thụy |
Zhang Jun
Rui |
|
| Trương Tả Ký |
Zhang Zuo Ji |
Tỉnh trưởng
Heilongjiang |
| Trương Tác Lâm |
Zhang Zuo
Lin |
|
| Trương Tân Lương |
Zhang Jin Liang |
Thị trưởng Lan Zhou |
| Trương Yến Nam |
Zhang Yannan |
con gái bà Tề Kiều Kiều |
| Trường Sa |
Chang Sha |
|
| Trường Thành |
Chang Cheng |
|
| Trương Thế Kiệt |
Zhang Shi
Jie |
|
| Trường Thị |
Chang Shi |
|
| Trương Thừa Nghiệp |
Zhang Cheng
Yea |
|
| Trương Tịch |
Zhang Ji |
|
| Trương Tông Xương |
Zhang Zong
Chang |
|
| Trương Triệu Ngân |
Zhang
Zhaoyin |
|
| Trương Triệu Ngân |
Zhang
Zhaoyin |
Tướng |
| Trương Trung Vĩ |
Zhang Zhong
Wei |
Tỉnh trưởng
Si Chuan |
| Trương Văn Khang |
Zhang Wen
Kang |
Bộ Trưởng Y
tế 1998–2003 |
| Trương Văn Nhạc |
Zhang Wen
Yue |
Ban bí thư
tỉnh ủy Liaoning 2007 – 2010 |
| Trương Văn Nhạc |
Zhang Wen
Yue |
Tỉnh trưởng Liao Ning |
| Trương Viêm |
Zhang Yan |
|
| Trường Xuân |
Chang Chun |
|
| Trương Xuân Hiền |
Zhang Chun Xian |
Bí thư tỉnh
ủy Xinjiang 2010 |
| Trương Xuân Hiền |
Zhang Chun
Yin |
Bí thư tỉnh
ủy Hu Nan |
| Trương Xuân Kiều |
Zhang Chun
Qiao |
|
| Trương yến Sinh |
Zhāng yan sheng |
Tổng thư ký Hội đồng học thuật – Ủy ban phát triển và cải cách quốc gia |
| Trường Trị/td>
| Chang zhi |
Trường Trị, là một địa cấp thị tại tỉnh, Shan-xi Sơn Tây |
| Trúc Thư Ký Niên |
Zhu Shu Ji
Nian |
|
| Từ |
Ci |
|
| Từ |
Xu |
|
| Tử |
Zi |
|
| Tự |
Xu |
|
| Từ An |
Ci An |
|
| Tử An |
Zi An |
|
| Tự Bạt |
Xu Ba |
|
| Tử Cấm Thành |
Zi Jin Cheng |
|
| Tử Cao |
Zi Gao |
|
| Tử Cống |
Zi Gong |
|
| Tử Đài |
Zi Tai |
|
| Từ Đào |
Xu Tao |
|
| Từ Đạt |
Xu Da |
|
| Tứ Diệu Đế |
Si Miao Di |
|
| Tự Điệu Phú |
Zi Dao Fu |
|
| Tư Đồ |
Si Tu |
|
| Tử Hạ |
Zi Xia< |
|
| Từ Hi Thái Hậu |
Ci Xi Tai
Hou |
|
| Tử Hư |
Zi Xu |
|
| Từ hướng Tiền |
Xu Xian Qian |
|
| Từ Kế Dư |
Xu Ji Yu |
|
| Tư Khấu |
Si Kou |
|
| Tứ Khố Toàn Thư |
Si Ku Quan
Shu |
|
| Tư Không |
Si Kong |
|
| Tư Không Thự |
Si Kong Shu |
|
| Từ Kỳ Lương |
Xu Qi Liang |
Tư lệnh Không quân |
| Tử Lộ |
Zi Lu |
|
| Tư Mã |
Si Ma |
|
| Tư Mã Chiêu |
Si Ma Zhao |
|
| Tư Mã-Đàm |
Si Ma Tan |
|
| Tư Mã Quang |
Si Ma Guang |
|
| Tư Mã Sư |
Si Ma Shi |
|
| Tư Mã Tương Như |
Si Ma Xiang
Ru |
|
| Tư Mã Viêm |
Si Ma Yan |
|
| Tư Mã-Thiên |
Si Ma Qian |
|
| Tư Mã-Thiên Đích Sử Ký |
Si Ma Qian
De Shi Ji |
|
| Tư Mã Ý |
Si Ma Yi |
|
| Từ Minh |
Xu Ming |
lãnh đạo tập đoàn công nghiệp hóa chất Shide Group |
| Tứ Nhân Bang |
Si Ren Bang |
|
| Từ Phúc |
Xu Fu |
|
| Từ Quang Xuân |
Xu Guang
Chun |
Bí thư tỉnh
ủy He nan |
| Tử Sản |
Zi Chan |
|
| Tú Tài |
Xiu Cai |
|
| Từ Tài Hậu |
Xu Cai Hou |
Tham mưu
phó Quân ủy TƯ |
| Tư Thị |
Si Shi |
|
| Từ Thiệu Sử |
Xu Shao Shi |
Bộ trưởng
bộ Lãnh thổ và Tài nguyên |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét